Thực hành dịch thuật Tiếng Anh điện tử bài 2

Dịch thuật Tiếng Anh điện tử là chuyên ngành được chúng tôi chú trọng đầu tư thực hiện trong nhiều năm qua. Đầy là loạt bài viết tthuộc phần Thực hành dịch thuật mà chung tôi đang hoàn thành để phục vụ quý độc giả nâng cao vốn từ và kỹ năng dịch thuật.

Bài viết Thực hành dịch thuật Tiếng Anh điện tử bài 2 sẽ phân tích cho quý độc giả cách dịch một bài viết chuyên ngành điện tử.

BÀI GỐC TIẾNG VIỆT

MÁY VI TÍNH NÓI GÌ VỚI TUỔI TRẺ MAI SAU

  1. Cách đây 15 năm, tin học còn được coi là một ngành học của người lớn thì nay đang trở thành gần gũi với tuổi trẻ.
  2. Rất nhiều học sinh cấp 2, cấp 3 đã có may mắn tiếp cận với những chiếc máy vi tính.
  3. Tại Thành phố Hồ Chí Minh trước đây, Hội tin học thành phố đã mở những mũi tiến công có tính chất đột phá đưa tin học đến với tuổi thiếu niên bằng việc tổ chức những lớp học và các cuộc thi năng khiếu tin học.
  4. Cuộc thi năm 1994 tại Nhà văn hoá Thanh niên được ghi nhận là có số thí sinh đông hơn và chất lượng bài thi cũng cao hơn các lần thi trước.
  5. Từ những lớp học xinh xắn ấy đến nay đã có hơn 200 trường học trong cả nước được lắp đặt tổng cộng hơn 1000 máy vi tính.
  6. Đó là chưa kể hàng trăm các trung tâm, các trường đào tạo ứng dụng tin học được mở ra ở các đô thị lớn thu hút đông đảo thanh, thiếu niên theo học.
  7. Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành chương trình huấn luyện tin học cho các cấp độ A, B, C áp dụng đối với các trung tâm, các cơ sở đào tạo bồi dưỡng kiến thức tin học ứng dụng.
  8. Người tốt nghiệp các cấp được cấp chứng chỉ quốc gia.
  9.  Nhằm đưa tin học vào các trường phổ thông, đầu năm nay, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã mở khóa đào tạo cho 200 giáo viên Toán, Lý cảa các tỉnh phía Nam.
  10.  Đây là koá đào tạo đầu tiên có quy mô lớn và theo một chương trình thống nhất do Bộ Giáo dục và Đào tạo đề ra.
thuc hanh dich thuat tieng anh dien tu bai 2
Thực hành dịch thuật Tiếng Anh điện tử bài số 2

PHÂN TÍCH VÀ HƯỚNG DẪN DỊCH THUẬT 

Đầu đề cũng có thể dịch:What do computers talk to the youth in the future ?.

CÂU 1

Tin học: computer science; informatics.
Gần gũi với = familiar to; not alien (foreign) to; popular with; intimate to; close to…

CÂU 2

  • Rất nhiều = many; a large number of; a lot of; a great deal of…
  • Học sinh cấp 2, cấp 3 = students (pupils) in junior and senior high schools.
  • Tiệp cận: to get access to; to approach; to contact with; to be in touch with; to come into contact with.
    Eg: Khi bạn tiếp cận thị trấn thì toà nhà đầu tiên bạn thấy là giáo đường = as you approach the town the first building you see is the church.
  • Máy vi tính = Computer (n); calculating machines; micro- computer…

CÂU 3

  • Trước đây = previously; formerly; in former times…
  • Hội tin học TP. HCM = HCM City Informatic Association.
    Tuần lễ tin học: informatics week.
    Dịch vụ tin học = informatic(s) service… Informatic (adj) = of concerning informatics (n).
  • Những mũi tấn công… ở đây phải hiểu theo nghĩa bóng (in the figurative sense) = breakthrough; important development; discovery, initiative (n)…
    Ví dụ: (một) mũi tiến công chủ yếu có tính đột phá trong việc nghiên cứu bệnh ung thư = a major breakthrough in cancer research (Breakthough = sự tấn công chọc thủng phòng tuyến quân thù (act of breaking through an enemy’s defenses).
  • Cuộc thi năng khiếu tin học: a computer contest: an informatics competition…
    (informatics là noun dùng làm attributive chứ không phải adjective).

CÂU 4

  • Cuộc thi năm 1994 = the 1994 contest… hoặc the contest in 1994…
  • Nhà văn hoá thanh niên = Youth Cultural House
  • Được ghi nhận là = to be reported as (reported = regarded; deemed; considered; noticed… ) Thí sinh = contestant…
  • Chất lượng bài thi cũng cao hơn = các bài thi khó hơn = more difficult test papers (= examination pepers). Trả lời được tất cả các câu hỏi một bài thi = to clear an examination paper.

CÂU 5

… được lắp đặt tổng cộng với hơn (= được lắp đặt với hơn) = to be equipped with more than… (equipped = supplied; provided; furnished.. )

CÂU 6

  • Đó là chưa kể = that does not include… (Kể = gồm vào; liệt kê vào luôn thể). Ví dụ: • Chuyến du lịch có kể cả việc tham quan sở thú = the tour included a visit to the zoo. • Giá chiếc máy này có kể luôn thuế trị giá gia tăng không? = Does the price of this machine include VAT? (= Value Added Tax).
  • Trường đào tạo và ứng dụng tin học = a computer training and applying school.
    Được mở ra các đô thị lớn (= ở các đô thị lớn) = in cities (Nếu muốn có thể ghi big cities).

CÂU 7

  • Ban hành: to promulgate; to issue; to make public; to announce officially; to publish; to inform…
  • Chương trình huấn luyện tin học cho các cấp đó A, B, C = the computer training programme for A,B,C levels…
  • Các cơ sở đào tạo bồi dưỡng kiến thức tin học ứng dụng = … cung cấp các khoá đào tạo về tin học ứng dụng = … establishments (= installations) which provide (supply, furnish) training courses in applied informatics.

CÂU 8

  •  Người tốt nghiệp: a graduate đọc là [grddjuit] hoặc [grádỳuă].
    Ở Anh từ này được dùng để chỉ những người tốt nghiệp đại học; chủ yếu là văn bằng BA (= cử nhân) (person who has taken a University degree, especially the first, or Bachelor degree).
  • A graduate in law = tốt nghiệp ngành luật (= a law graduate).
  •  She is a graduate in economics = chị ấy tốt nghiệp kinh tế (phải hiểu là mới ở trình độ BA = cử nhân). • A graduate student = Sinh viên cao học hoặc tiến sĩ (= one studying for a master’s or doctor’s degree) = a postgraduate (nghiên cứu sinh).
    Tại Mỹ: graduate (n) chỉ chung tất cả những ai tốt nghiệp một cơ sở giáo dục nào đó (one who has completed a course at an educational institution). A junior high school graduate = học sinh tốt nghiệp Phổ Thông Cơ sở (Cấp 2).
  •  A senior high school graduate: học sinh T.N.P.T.T.H (Cấp 3). To graduate [gr&djueit] (Vt&Vi): tốt nghiệp.
    Eg: • He is attending an evening class to graduate as an engineer = ông ta đang theo học lớp buổi tối để đạt trình độ tốt nghiệp kỹ sư.
  • She graduated from Oxford with a degree in economics = chị ấy đã tốt nghiệp (tại) đại học Oxford với văn bằng về kinh tế.
    [U.S]: • She has just graduated from the school of Cookery nàng vừa tốt nghiệp trường Nữ Công Gia Chánh (= Brit) = She has just completed an educational (hoặc a training) course from…].

CÂU 9

  • Đưa “to introduce” nhưng ở đây ta cũng có thể dịch = “to teach” vì Bộ đào tạo giáo viên để về dạy lại môn “tin học” chứ không phải chỉ để giới thiệu suông.
  • Đầu năm nay: by early this year.
  • Vào lúc sáng sớm: early in the morning. Trong 2 trường hợp trên “Early” = adv. Còn Early trong các trường hợp sau = adj. At an early date = vào mật ngày gần đây. Early prunes = mận đầu mùa.
    * Mở (= tổ chức) = to organize, to hold…
    Eg: • The meeting will be held before the City people’s committee: cuộc mít tinh sẽ được tổ chức trước U.B.N.D thành phố.
    • When will we hold (= organize) the conference = Khi nào chúng ta sẽ tổ chức hội nghị.

CÂU 10

  • Có quy mô lớn = trên quy mô lớn (on a large scale) (= system; network).
  • Chương trình thống nhất = a fixed programme. Không nên dịch “thống nhất” = Unified; reunified…
  • Đề ra: to devise; to think about; to plan, to invent… Eg: • To devise a scheme for re-building the city center = đề ra kế hoạch xây dựng lại trung tâm thành phố. To devise how to do sth…

BÀI DỊCH THAM KHẢO:

WHAT DO- COMPUTERS SAY
TO THE FUTURE YOUTH?

  1. Ten years ago, computer science was considered as a branch of study of adults, but now it is familiar to the youth, (or it becomes familiar to the youth).
  2. Many students in junior and senior high schools have had the luck to get access to computers.
  3. Previously, in Ho Chi Minh City, the City Informatic Association has caused breakthroughs to bring informatics to the youth by- organising classes and computer contests.
  4. The 1994 contest – in Youth Cultural House are reported as having a higher number of contestants and more difficult test papers year after year.
  5.  From those nice classes, up to now there have been over 200 schools in the whole country to be equipped with more than 1,000 computers.
  6. That does not include hundreds of centers and computer training and applying schools in cities, attracting a- lot of teenagers and youth.
  7. The Education and Training- Ministry has promulgated the computer training programme for A, B, C-levels applied to centers and establishments which provide training courses in applied informatics.
  8. Graduates from all levels are awarded national certificates.
  9.  In order to teach informatics in public high schools by early this-year, the Ministry of Education and Training has held ’ a training course for 200 maths and physics teachers of- the southern provinces.
  10. This is the first one (= the first training course) on a larger scale which follows a fixed programme devised by the Ministry of Education and, Training.

Xem thêm bài Thực hành dịch thuật Tiếng Anh điện tử bài 1 để nâng cao vốn từ và kỹ năng dịch thuật Tiếng Anh điện từ