Thực hành dịch thuật Tiếng Anh điện tử bài 1

Dịch thuật Tiếng Anh điện tử là một chuyên ngành khó. Bài viết được chúng tôi tuyển chọn thuộc phần Thực hành dịch thuật mà chúng tôi đang hoàn thiện.

Bài Thực hành dịch thuật Tiếng Anh điện tử bài 1 có tên: THỊ TRƯỜNG HÀNG ĐIỆN TỬ GIA DỤNG TẠI VIỆT NAM là bài viết chúng tôi sẽ phân tích chi tiết cách dịch và các cụm từ Tiếng chuyên ngành điện tử thường sử dụng cũng như cách dùng.

BÀI GỐC TIẾNG VIỆT

THỊ TRƯỜNG HÀNG ĐIỆN TỬ GIA DỤNG TẠI VIỆT NAM

  1. Cách đây hơn 5 năm, mua một TV màu hay một đầu máy video là cả một vấn đề lớn. Làm sao mua được loại tốt? Giá cả liệu có hợp lý không? Nhưng đến bây giờ thì người mua có thể hoa mắt trước hàng chục nhãn hiệu TV, Casette, Video… đang bày bán khắp mọi nơi.
  2. Theo nguồn tin của Liên hiệp Điện tử và Tin học Việt Nam thì nhu cầu về hàng điện tử gia dụng của Việt Nam hàng năm gia tăng trên 17%.
  3. Chỉ trong khoảng 2 năm trở lại đây, Việt Nam đã có trên 100 cơ sở lắp ráp các sản phẩm điện tử với công suất 4 triệu chiếc / năm.
  4. Các sản phẩm lắp ráp tại Việt Nam đã bắt đầu giành được sự tin tưởng của khách hàng và gần như đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
  5. Tuy nhiên, hiện nay cả nước chỉ có 12 cơ sở lắp ráp đạt đến trình độ quy mô công nghiệp có vốn đầu tư lớn và dây chuyền công nghệ hiện đại.
  6.  Liên hiệp Điện tử và Tin học Việt Nam trong những năm gần đây đã đầu tư hơn 4 tỷ đồng và nhiều triệu đô la Mỹ đề mua sắm dây chuyền thiết bị đồng bộ để lắp ráp các sản phẩm điện tử gia dụng cao cấp dạng CKD cho các Vietronics trực thuộc.
  7. Những đầu tư trên đã đàm bảo chất lượng các sản phẩm trước khi chúng được xuất xưởng.
  8. Công bằng mà nói, thị trường hàng điện tử gia dụng của Việt Nam còn ẩn chứa nhiều tiềm năng và sẽ phát triển nhanh chóng.
  9. Từ cho chỉ vài ba loại lúc đầu, nay đã có hàng chục nhãn hiệu nổi tiếng trên thế giới của Châu Á, Châu Áu chạy đua cạnh tranh quyết liệt vào thị trường Việt Nam.
  10. Chúng ta có thể kể ra một số tên tuổi như SONY, TOSHIBA, PANASONIC, SHARP, SANYO, GOLDSTAR, DAEWOO, SAMSUNG, PHILIPS, THOMSON…
  11. Tuy nhiên, cho đến nay các nhãn hiệu Châu Âu đã hầu như vắng bóng trên thị trường Việt Nam nhất là TV và Video.
  12. Hiện tại, trong khi các hãng xưởng Châu Âu dừng lại ở mức độ khuyến mãi thì các hãng xưởng điện tử Châu Á đã có những bước tiến dài bằng cách đưa linh kiện lắp ráp vào Việt Nam và thiết lập các mạng lưới bảo hành khắp Việt Nam.
  13. Cùng với sự phát triển kinh tế và mức sống của người dân Việt Nam được cải thiện thì thị trường hàng điện tử gia dụng sẽ có nhiều cơ hội để phát triển.
thuc hanh dich thuat tieng anh dien tu bai 1
Thực hành dịch thuật Tiếng Anh Điện tử bài 1

PHÂN TÍCH VÀ HƯỚNG DẪN DỊCH THUẬT 

  • Hàng điện tử gia dụng: household electronic appliances. Có thể thay appliance = device (n); machine (n) apparatus (n)… Eg: Chiếc máy tính này giá bao nhiêu? = how much is this calculation machine? Các loại máy tiết kiệm sức lao động như máy giặt, máy hút bụi, máy rửa chén bát… đã và đang giúp đỡ các bà nội trợ với nhiều công việc nhà = The labour – saving devices (= apparatuses, appliances…) such as washing machines, vacuum cleaners, diswashers have helped housewives with a lot of housework.
  • Electronic: (adj.) thuộc về điện tử, hoạt động nhờ điện tử (working by means of an electric current passing through CHIPS, TRANSISTORS OR VALVES…).
    Eg: Nhạc điện tử = electronic music.
    Trang thiết bị điện tử = electronic equipment.
    Kỹ sư điện tử = an electronic engineer (Electronic [adj.] = of or concerned with electrons or electronics). Electronics (n) (sing.v) = ngành điện tử, điện tử học.
    Eg: Chị ấy làm trong ngành công nghiệp điện tử ở quận Tân Bình = She works in the electronics industry in Tan Binh district.

CÂU 1

  • Cách đây hơn 5 năm: more (than) five years ago over five years ago… MORE có nhiều từ loại: DETERMINER, PRONOUN và ADVERB.
    A) Det (cũng có sách cho tương đương với tính từ) (more = additional [adj.]. Eg: More reading = additional reading (bài đọc thêm).
    Công ty chúng tôi cần thêm công nhân = our company needs more workers.
    b) Pron: Tôi muốn khám phá nhiều điều về cô nàng hơn = I want to find out more about her.
    Loại băng video như thế này có còn nhiều nữa không? = is there much more of this video tape?
    c) Adv: Dùng trong so sánh độc lập (independent comparative) hoặc so sánh hơn (comparative degree).
    Eg: Hãy hành động cẩn thận hơn = act more carefully! Nam khiêu vũ đẹp hơn Hải = Nam dances more beautifully than Hai. Cuộc sống càng lúc càng trở nên đắt đỏ hơn = life is becoming more and more expensive…
  •  Làm sao mua được loại tốt? – how can we buy a good quality one? (= colour television); how to buy a high- quality one?
  • Người mua có thể hoa cả mắt = buyers stand amazed at… Có thể thay to stand amazed at = to be surprised (= wondered…) at. Đừng dịch “hoa mắt” = to be dazzled hoặc to be made unable to see clearly sẽ không có nghĩa. Hàng chục nhãn hiệu TV = tens of labels of TVs… scores of labels of TVs… (Scores of = a lot of…). Eg: Có nhiều người lắm, có thể tám chục hoặc hơn nữa = there were scores of people, maybe eighty or more.
  • Đang bày bán = on sale; offered to be sold; available for buying; offered for purchase…

CÂU 2

  • Liên hiệp Điện tử và Tin học Việt Nam = the Union of Vietnam Electronics and Informatics.
  • Theo nguồn tin của… = according to the source of; from the information of…
  • Hàng năm gia tăng trên 17% = to annually increase by over 17 percent (nhớ dùng giới từ BY khi nói %).
    Eg: * Mức lạm phát đã gia tăng 2% = The rate of inflation has increased by 2%
  • Sản lượng của nhà máy chúng tôi đã gia tăng 15% trong năm qua = the production of our factory has increased by 15% in the past year.
  • Anh ta đang tăng tốc độ để vượt qua chiếc xe tải = He is increasing his speed to overtake (= to pass) the lorry.

CÂU 3

  • Chỉ trong vòng 2 năm trở lại đây = within two years; not beyond two years; near by two years.
    Eg: Hãy cố gắng sống trong vòng lợi tức của bạn = Try to live within your income (= don’t spend more than your income).
    Cơ sở = establishment (n); business (n); workshop (n); building (n);…
    Eg: Houses, schools, churches, hotels, factories, and sheds, are all buildings.
  •  Lắp ráp = to assemble (vt); to fit, to put together (the parts of…)
    Eg: = Nhiều bộ phận của những chiếc xe gắn máy này được lắp ráp tại Việt Nam = Many parts of these motor – bikes are put together in Vietnam.
  • Công suất = capacity (n); output (n); quantity (n); (production (n):…
    Eg: Gia tăng sản lượng (= công suất) bằng cách sử dụng các quy trình và các thiết bị tốt hơn = to increase production by using better methods and equipment…

CÂU 4

  • Giành được sự tin tưởng của khách hàng: = to win the trust of customers; to get the confidence of clients; to receive (= to gain; to obtain…) the belief ofpatrons…
  • Chiếm lĩnh: to dominate (vt); to affect; to control (vt); to influence (vt); to become influential in; to have (= to exert) an influence (= effect [n]…) on…
    Eg: Tình yêu là bổn phận đang đấu tranh để chiếm lĩnh tâm hồn nàng = love and duty are struggling to dominate her mind.
  • Thị trường nội địa = the local (= inland [adj]; domestic [adj]) market.
    Eg: Nội thương = Inland trade. Du khách nội địa = inland tourists…

CÂU 5

  • Cơ sở lắp ráp: assembly establishment; assembling workshop…
  • Trình độ quy mô công nghiệp: (= trình độ công nghiệp trên quy mô lớn) = the industrial level on a large scale.
  • Dây chuyền công nghiệp hiện đại: modern industrial line.
  • Dây chuyền lắp ráp = asembly line.

CÂU 6

  • Trong những năm gần đây: in recent years; a short time ago; recently (adv.); not long ago…
    Eg: Cô nàng chỉ mới bắt đầu học Anh văn vài năm gần đây thôi = She has only started learning English in recent years…
  • Đầu tư: to invest; to put (money) in…
    Eg: Bây giờ là lúc tốt nhất để đầu tư = The best time to put money in is now.
  • Phần lớn số tiền đã được đầu tư vào dự án này = much of the money was invested in this project.
  • Dây chuyền thiết bị đồng bộ: (= dây chuyền lắp ráp đồng bộ) = an indentical assembly line (Identical [adj] = đồng bộ, cái trước và cái sau đều giống nhau y chang [= exactly alike]).
    Eg: Không có vân tay của hai người nào lại giống nhau y chang = The finger-preints of no two persons are identical.
  • Cao cấp: high – class; top – quality;good-quality…
  • Dang CKD = the form of CKD, (CKD là các chữ viết tắt của Completely Knocked Down [tháo rời hoàn toàn]. Ví dụ bộ phận nào tạo âm thanh ráp dạng CKD có nghĩa là mình phải ráp nhiều chi tiết đã tháo rời. Còn dạng SKD thì người ta đã ráp sẵn nhiều rồi, mình chỉ bổ sung rất ít chi tiết, chẳng hạn chỉ thêm vài con ốc hoặc vài con chips, transistors, valves hoặc silicons… gì đó thôi. (SKD = Semi – Knocked – Down).
    * Cac Vietronics trực thuộc: the affiliated Vỉetronics firms…
    (Affiliated [adj.] = trực thuộc [= connected with; joined to…]).
    Eg: Các bản câu hỏi (thống kê, điều tra…) đã được gởi đến tất cả các Hiệp hội Thương mại trực thuộc = questionnaires were sent to all affiliated Trade Unions.
    Eg: Trung tâm ngoại ngữ này trực thuộc Đại học Sư phạm TP.HCM = This foreign language center is affiliated to (hoặc with) HCM City Education University.

CÂU 7

  • Đảm bảo = to guarantee (vt); to ensure (vt); to make sure hoặc certain…
    Eg: Chúng tôi không thể đảm bảo việc họ đến đúng giờ = We cannot guarantee their punctual arrival.
    Tao khó lòng đảm bảo được sự có mặt của nàng tại tiệc sinh nhật của mày = I hardy ensure her being at your birthday party.
    Guarantee (n) = sự đảm bảo.
    Eg: Chiếc ti vi này bảo hành 2 năm = This TV set comes with two years’ guarantee.
    Phía Việt Nam đòi hỏi một vài sự đảm bảo về việc rà soát trước khi ký các bản hợp đồng = the Vietnamese side is demanding certain guarantees about verification before signing the contracts.
  • Chất lượng sản phẩm: the quality of products; the goodness of products.
  • Được xuất xưởng: to be turned out. Có thể thay turned out = made; produced, manufactured…

CÂU 10

  • Công bằng mà nói = fairly speaking; honestly speaking, speaking in a fair [adj.] (just [adj.]; reasonable [adj.]…) manner
    FAIR (adj) = công bằng không thiên vị (= impartial [adj]: treating each person, side, etc… equally and according to the law, rules, etc…)
    Eg: Cho cô nàng những điểm cao như vậy là không công bằng = it’s not fair to give her such high marks.
  • Lão giám khảo đó không công bằng chút nào. Lão luôn luôn cho mấy “con gà nhà” của lão điểm cao nhất = That examiner is not fair at all. He always – gives his favourites the highest marks (hoặc: the highest marks to his favourites).
  • Còn ẩn chứa nhiều tiềm năng = to still keep a lot of potentials (= potentialities); latent [adj.] [= hidden] capacities. Có thể thay to keep = to have, to hold, to contain…)

CÂU 11

  • Từ chỗ chỉ vài ba loại lúc đầu = from a few kinds of labels at first; from a very small number of trade marks at the beginning; from not many sorts of labels at the start…
    (Lưu ý: FEW và AFEW tuy có nghĩa là ít nhưng danh từ đi sau nó luôn ở số nhiều.)
    Eg: Nàng là thiếu nữ rất ít nói = She is a girl of few words. (= She says very little).
  • Rất ít người sống đến 100 tuổi và còn rất ít người hơn nữa sống đến 110 tuổi = few people (= persons) live to be 100 and fewer still live to be 110 (Không cần nói 100, 110 years old hoặc fewer people; fewer persons).
    Nổi tiếng khắp thế giới: world – famous (adj.)…
    Một vài ví dụ khác có cách kết hợp tương tự: world – old (adj) = xưa như quả đất (as old as the world); world- weary (adj) = chán đời… (weary [adj] = chán nản, mệt mỏi [= tired]. Eg: * Tôi chán nghe những lời phân trần của anh lắm rồi = I am weary of hearing your explanations.
  • Chạy đua và cạnh tranh quyết liệt: (= tham gia vào cuộc chạy đua…) = to engage ìn the harsh race and competition. Có thể thay TO ENGAGE IN = to participate in; to take part in; to be busy oneself with; to have a share in… và competition (n) = rivalry (n); combat (n); contention (n); figh (n); struggle (n). Thay HARSH (adj.) = stern (adj); severe (adj); strict (adj); keen (adj); cruel (adj); intense (adj)…
    Eg: Chúng tôi phải giữ giá các sản phẩm của mình ở mức thấp vì có sự canh tranh gay gắt của nước ngoài = We have ìto keep our products’ prices low because of fierce foreign competition.
  • Đã có sự cạnh tranh quyết liệt giữa các trường đại học tư = There was a keen rivalry between the private universities.

CÂU 12

  • Có thể nên dịch = MAY chứ không dùng CAN. Eg: Thuốc uống này có thể chữa lành bệnh ho của bạn = This medicine may cure your cough. Kể ra: to mention (vt); to state (ut); to list (vt); to say (vt); to name…
    Ta có thể dịch: We may say such well-known names as SONY… hoặc We may list some famous companies as follows; SONY… hoặc we may state a few world-wide firms like SONY…
    Eg: Ông ta đã công khai nói lên sự ủng hộ của mình đối với các cải cách giáo dục = He has publicly stated his support for reforms of education.

CÂU 13

  • Có thể dịch: However, up to now European labels have almost disappeared on the Vietnamese market, especially TV and Video (labels), hoặc: Nevertheless (= in spite of that), so far Western trade market… (Western [adj] thường viết hoa) = thuộc về Tây Âu (coming from or associated with Europe).
    Eg: Lối sống Tây phương = the Western way of life
  • Triết học Tây phương: the Western philosophy.
  • Đoàn kịch nghệ Thành phố Hồ Chí Minh đang lưu diễn tại các nước Tây Âu = The HCM City Theatrical Company is making a tour of Western countries.
    So far = up to now; until now; up to the present… Eg: Cho đến nay mọi việc đều tiến hành tốt đẹp = So far, everything has gone well
  • Cho đến nay chưa một chi tiết nào về các cuộc thảo luận của họ được tiết lộ = No details of their discussions have so far been released.

BÀI DỊCH THAM KHẢO:

THE MARKET OF HOUSEHOLD
ELECTRONIC APPLIANCES IN VIETNAM

  1. More five years ago, to buy a colour TV set or video was. really a big problem. How can we buy a good quality, one ?. Is the price reasonable? But up to now, buyers stand amazed at the display of scores of labels of TVs, cassettes., video etc… on sale everywhere.
  2.  According to the source of the Union of Vietnam Electronics and Informatics, the demand for household electronic appliances in Vietnam has annually increased by over 17 per cent.
  3. Within two years, Vietnam has had more than 100 establishments assembling electronic products with a capacity of over 4 million sets/year,
  4. The products assembled in Vietnam have begun winning the trust of customers and have almost dominated the local market.
  5. However up to now there have been only 12 assembly establishments attaining the industrial level on a large scale with, huge investment capital and modern industrial line.
  6. The Union of Vietnam Electronics and Informatics has in recent years, invested more than 4 billion Vietnam dong and millions of USD in buying identical assembly lines to assemble high – class household electronic appliances in the form of CKD for the affiliated Vietronics firms.
  7. The above investments have guaranteed. The quality of products before they are turned out.
  8. Fairly speaking, the market of household electronic appliances of Vietnam still keep a lot of potentials and will develop quickly.
  9. From a few kinds of labels at first now there have been tens of world famous labels of Asia and Europe engaging in the harsh race and competition into the Vietnamese market.
  10. We may mention some well-known names like SONY, TOSHIBA, PANASONIC, SHARP, SANYO, GOLDSTAR, DAEWOO, SAMSUNG, PHILIPS THOMSON…
  11. However, up to now European labels have almost disappeared on the Vietnamese market, esentially TV and Video.
  12. At present, while European firms have just stopped at promoting trade, Asian companies have made big strides by bringing assembly line, to Vietnam and setting up maintenance networks throughout Vietnam.
  13. Fogether with the economic growth and the improvement of the living standard of the Vietnamese people, the market of household electronic appliances will have a lot of opportunities for development.

Vui lòng xem thêm bài viết Thực hành dịch thuật Tiếng Anh tài chính bài số 3 để nâng cao từ vựng