Từ vựng Tiếng Nhật chuyên về nhà cửa đồ đạc là bộ từ vựng Tiếng Nhật thuộc phần Kiến thức Ngữ pháp – từ vựng được bộ phận dịch thuật của chúng tôi tuyển chọn thông qua nhiều dự án dịch thuật của khách hàng. Chúng tôi hi vọng đây sẽ là một công cụ hỗ trợ tốt cho quý khách hàng trong công việc.
Từ vựng Tiếng Nhật về Nhà cửa
- 家(いえie): nhà
- 屋根(やねyane):mái nhà
- 庭(にわniwa):vườn
- 芝メ丨Jり機(しばかりきshibakariki): máy cắt cỏ
- ドア,戸(どあ,とdoa, to):cửa
- ドアノブ、取っ手(どあのぶ、とってdoa nobu,totte): tay nắm cửa
- 鍵穴(かぎあなkagiana):lỗ khoá
- キー,鍵(き一,かぎ kii, kagi): khoá
- キーホルダー(kii horudaa): móc khoá
- 鍵,南京錠(かぎ、なんきんじようkagi, nankinjoo): ổ khoá
- 要,蝶番(かなめ,ちようつがいkaname, chootsugai):bản lề
- エアコン(eakon):máy điều hoà không khí
Từ vựng Tiếng Nhật về nhu yếu phẩm hàng ngày
- 洗灌機(せんたくき sentaku ki):máy giặt
- 漂白剤(ひょうはくざい hyoohakuzai):chất tẩy trắng
- 脱衣カゴ(だついかごdatsuikago):sọt đựng quân áo
- 乾燥機(かんそうきkansooki):máy sấy
- 洗灌バサミ(せんたくばさみsentakubasami)kẹp phơi đồ
- アイロン(airon):bàn ủi
- アイロン台(airondai):bàn ủi đồ
- ハンガー(hangaa):móc treo đồ
- 電気掃除機(でんきそうじきdenki souji ki):máy hút bụi
- ほうき(houki):chổi
- 塵取り(ちりとり chiri tori):đồ hốt rác
- モップ(moppu):cây lau sàn
- 蝿たたき(はえたたきhae tataki):vỉ đập ruồi
- マッチ(macchi):diêm
- ライター(raitaa):bật lửa
- ごみ、ゴミ(gomi):rác
- ごみ袋(ごみぶくろgomi bukuro):bao rác
- ゴミ入れ,ゴミ箱(ごみいれ,ごみばこgomi ire, gomi bako):thùng rác
Từ vựng Tiếng Nhật về Phòng khách
- 椅子(いす isu): ghế dựa
- ソファー(sofaa): ghế bành
- ロッキングチェア(rokkingu chea): ghế bập bênh
- 椅子,いす(いす,いすisu): ghế đẩu
- 本棚(ほんだなhondana): kệ (sách)
- ソファー(sofaa): ghế sô pha
- クッション(kusshon): miếng đệm ghế
- 花瓶(かびんkabin): bình hoa
- 灰皿(はいざらhaizara): gạttàn thuốc
- たばこ(tabako): thuốc lá
- 煙(けむり kemuri): khói
- 葉巻き(はまきha maki): xì gà
- パイプ(paipu): tẩu thuốc
- 暖炉(だんろdanro): lò sưởi
- 薪(まき maki): củi
- 敷物,ラグ(しきもの,ラグshikimono,ragu):tấmtrảisàn
- カーペット(kaapetto): thảm
Từ vựng Tiếng Nhật về nhà bếp
- 冷蔵庫(れいぞうこreizouko): tủ lạnh
- 冷凍庫(れいとつこreetooko): ngăn đá
- 製水皿(せいひょうざらseihyoozara): khay làm đá
- コンロ(konro): bếp lò di động
- オーブン(oobun): lò nướng
- 電子レンジ(でんしれんじdenshi renji): lò vi sóng
- トースター(toosutaa): máy nướng bánh mì lát
- トースト(toosuto): bánh mì lát nướng
- キッチン•タイマー(きつちん•たいま一kicchin. Taimaa): đồng hồ nhà bếp
- 鍋つかみ(なべつかみnabetsukami): bao tay nhấc nồi
- 泡立て器(あわだてきawaddate ki): (cái) máy đánh trứng
- ミキサー(mikisaa): máy xay sinh to
- フードプロセッサー(fuudo purosessaa): máy chế biến thực phẩm
- 缶(かんkan): (đồ) hộp
- 缶切り(かんきり kankiri): dụng cụ mở đồ hộp
- ガラス瓶(がらすびんgarasubin): lọ thuỷtinh
- 流し,シンク(ながし,しんく nagashi, shinku): bồn rửa chén
- 皿(さら sara): đĩa
- キッチンペーパー(kicchin peepaa): giấy nhà bếp
- スホンシ(suponji): miếng bọt biển ửa chén
- 食器洗い機,食洗機(しょっきあらいき,
しよくせんき syokkiaraiki,syokusenki): máy rửa chén - コーヒーメーカー(koohii meekaa): máy pha cà phê
- コーヒー(koohii): cà phê
- ポット(ぽつとpotto): quánh
- フライパン(furaipan): chảo
- 篦(へらhera): cái xạn
- 盆(bon): mâm
- やかん(yakan): ấm nước
- ナイフ(naifu): dao
- まな板(まないたmanaita): thớt
- 泡立て器あわだてきawadate utsuwa): cái đánh trứng
- 麵棒(めんぼう menbou): trục cán bột 生地(きじkiji) bột áo
- エプロン(epuron): tạp dê
- 汚れ,しみ(よごれ,しみyogore,shimi):vết bẩn
- 卸し金(おろしがねoroshi gane): dụng cụ bào
- 水切り(みずきり mizukiri): đồ đựng làm ráo nước
- こし器(こしき koshi ki): dụng cụ rây (lọc)
- 計量カップ(けいりようかっぷkeiryou kappu):tách đo lường
Phòng ăn - ボウル(bouru): chén; bát
- 箸,お箸(はし,おはしhashi, ohashi): đũa
- 皿(さらsara): đĩa
- ナプキン(napukin): giấy ăn
- スプーン(supuun): muỗng
- フオーク(fooku): nĩa
- ナイフ(naifu): dao
- 塩(しおshio): muối
- 胡椒(こしようkoshou): tiêu
- テーブル(teeburu): bàn テーブルクロス(teeburu kurosu): khăn bàn
- トング(tongu): đồ gắp
- 柄杓(ひしやく hishaku): cái vá
- カップ(kappu): tách
- 受け皿/ソーサ一(うけざら/ソーサ一ukezara/soosaa): đĩa lót
- グラス(gurasu): ly 水(みずmizu): nước
- ストロー(sutoroo): ống hút
- 水(こおり koori): nước đá
- ピッチャー/水差し(ぴつちや一/みずさしpicchaa/ mizusashi): bình nước
- ボトル/瓶(ぼとる/びんbotoru / bin): chai コルク(koruku): nút chai
- ボトル•キャップ/瓶の蓋(ぼとる•きやつぶ/びんのふた(b otoru. gyappu/bin no futa): nap chai
- 栓抜き(せんぬきsen nuki): đồ khui chai
- ワイン•グラス(わいん•ぐらすwain, gurasu): ly rượu
- ワイン(わいんwain): rượu vang
Từ vựng Tiếng Nhật về Phòng ngủ
- ベッド(beddo): giường
- 枕(まくら makura): gối
- ベッドカバー(beddo kabaa): tâm phu giường
- いびき(ibiki): tiếng ngáy
- あくび(akubi): ngáp
- 毛布(もうふmoufu): mền
- 目覚まし時計(めざましどけいmezamashi dokei): đồng hồ báo thức
- 箪筍(たんすtansu): tu
- 引き出し(ひきだしhikidashi): ngăn kéo
- ドレッサー(doressaa): tủ gương trang điểm
- シーツ(shiitsu): ra trải giường
- マットレス(mattoresu): nệm
- 二段ベッド(にだんベつどnidan beddo): giường hai tầng
- スイッチ(suicchi): công tắc điện
- スタンド(stando): đèn bàn
- スタンドのかさ(stando no kasa): chụp đèn
- 電球(でんきゆう denkyuu): bóng điện tròn
- ろうそく(rousoku): nến
- 炎(ほのおhonoo): lửa
- 芯(しんshin): tim (nến)
- ろうそく 立て(rousoku tate): chân nến
- 収納箱(しゆうのうばこshuunoubako): rương
Từ vựng Tiếng Nhật về Phòng tắm
- 浴槽(よくそうyokusou): bồn tắm
- シャワー(shawaa): vòi sen
- 石鹸の泡(せっけんのあわsekken no awa): bọt xà bông
- 石鹼(せ つけんsekken): xà bông
- 泡(あわawa): bọt
- シヤンプー(shanpuu): dầu gội đầu
- 流し(ながしnagashi): bồn rưa
- 排水管(はいすいかんhaisui kan): lỗ xả nước
- 蛇口(じやぐちjaguchi): vòi nước
- トイレ(toire): toa-lét (bồn cầu)
- トイレットへ一ハー(といれつとへ一は一toirettopeepaa): giay vẹ sinh
- ちり紙(ちりがみ,ティッシュchirigami, tissu): khăn giấy
- タオル(taoru): khăn
- タオル掛け(たおるかけtaoru kake): giá treo khăn
- 体重計(たいじゆうけいtaijuu kei): cân thể trọng
- ヘアフフシ(へあぶらしhea burashリ:ban chai toc
- 櫛(くしkushi): lược
- 鏡(かがみkagami): gương
- 化粧品(けしようひんkesyoohin): mỹ phẩm
- おしろい、ファンデーション(oshiroi, fandeesyon): phấn trắng
- 口紅(くちべにkuchibeni): son môi
- マニキュア(manikyua): sơn móng tay
- アイライナー(airainaa): chì kẻ viền mắt
- マスカラ(masukara): mascara
- ヘアドライヤー(hea doraiyaa): máy sấy tóc
- ヘアスプレー(hea supuree): keo xịt tóc
- 歯ブラシ(はぶらしhaburashi): bàn chải đánh răng
- 香水(こうすいkousui): nước hoa
- 制汗剤(せいかんざいseekanzai): thuốc ngăn đổ mồ hôi
- 歯磨き粉(はみがきこhamigakiko): kem đánh răng
- チューブ(chuubu): ống tuýp
- キャップ(kyappu): nắp
- フロス(furosu): tăm chỉ
- 力ミソリ(かみそりkamisori): dao cạo
- 力ミソリの刃(kamisori no ha): lưỡi dao cạo
- ひげ剃り用クリーム(ひげそりようくり一むhigesori you kuriimu): kem cạo râu
- 毛抜き(けぬきkenuki): nhíp
- 爪切り(つめきり tsume giri): bấm móng tay
- 綿棒(めんぼう menbou): tăm bông
- 薬箱(くすりばこ kusuri bako): hộp thuốc
- 計量スプーン(けいりようすぷ一んkeiryou supuun): muỗng đo lường
Tham khảo thêm mục từ vựng Tiếng Anh về trường học