Từ vựng Tiếng Nhật về Đô thị công trường công việc là bộ từ vựng thuộc phần Kiến thức Ngữ pháp – từ vựng mà chúng tôi tuyển chọn theo yêu cầu của độc giả. Chúng tôi mong muốn đây sẽ là một công cụ có ích nhất cho quý khách có thể sử dụng trong công việc.
Từ vựng Tiếng Nhật về Đô Thị
- 建物(たてものtatemono): toà nhà
- 一階(いっかいikkai): tầng một
- 階(にかい ni kai): tầng hai
- 床(ゆかyuka): sàn nhà
- 高層ビル(こつそつビルkousou biru): cao ốc
- エレベーター(えれベーたerebeetaa): thang máy
- 階段(かいだんkaidan): cầu thang
- 階段(かいだんkaidan): bậc thang
- 裏通り/路地(うらどおり/ろじuradoori / roji): đường hẻm
- 街灯(がいとう gaitou): đèn đường
- 広告掲示板(こうこくけいじばんkoukoku keijiban): bảng quảng cáo
- 横断歩道(おうだんほどうoudan hodou): đường cho người đi bộ qua đường
- 歩行者(ほこうしやhokou sha):người đi bộ
- 橋(はしhashi): cầu
- アーチ(あ一ちaachi): cổng hình cung
- 柱(はしらhashira): cột
- ごみ収集器(ごみしゆうしゆうきgomisyuusyuuki): đồthu gom rác
- ゴミ捨て場(ごみすてばgomisuteba): bãi rác
- コミ収集車(こみしゆぅしゆぅしやgomisyuusyuusya): xe thu gom rác
- 工場(こうじようkoujou): nhà máy
- 煙突(えんとつentotsu): ống khói
- 発電所(はつでんしょ hatsuden sho): trạm phát điện
- 送電線(そうでんせんsouden sen): đường dây tải điện
Từ vựng Tiếng Nhật về Công trường
- 畑(はたけhatake): ruộng nương
- 農家(のうかnouka): nông dân
- フェンス(ふえんすfensu): hàng rào
- 井戸(いどido): giếng
- ポンプ(ponpu): máy bơm
- バケツ(baketsu): thùng
- 風車(ふうしゃfoosya): cối xay gió
- かご(かごkago): rổ
- 樽(たるtaru): thùng
- 納屋(なや naya): nhà kho
- サイロ(さいろsairo): nhà kho dạng tháp
- 温室(おんしつonshitsu): nhà kính
- じようろ(jouro): bình tưới
- くわ(ku wa): cuốc
- 鎌(かまkama): lưỡi hái
- 鋤(すきsuki): cái thuổng
- リヤカー(riyakaa): xe kéo
- トラクター(torakutaa): máy kéo
- コンバイン(konbain): máy gặt đập
- 干し草(ほしくさhoshikusa): cỏ khô
Từ vựng Tiếng Nhật về Công việc
- 机(つくえ tsukue): bàn
- ゴミ箱(ごみばこgomibako): thùng rác
- 書類鞫,ブリーフケース(しよるいかばんsyorui kaban, buriifukeese): cặp tài liệu
- 封筒(ふうとうfuutou): phong bì
- タイプライター(taipuraitaa): máy đánh chữ
- 書類棚(しよるいだなshorui tana): tủ tài liệu
- ファイル(fairu): bìa hồ sơ
- メモ(memo): giấy ghi chú
- 押しピン(おしぴんoshipin): đinh ghim
- 紙挟み/バインダー(かみばさみ/バインダーkamibasami / baindaa): bìa kẹp
- クリップ(kurippu): kẹp giấy
- 修正液(しゆうせいえきshuusei eki): mực xoá
- 糊(のり nori): hồ
- ホッチキス(ほつちきすhocchikisu): đồ bấm
- 鉛筆削り(えんぴつけずりenpitsu kezuri): đồ gọt bút chì
- 虫めがね(むしめがねmushimegane): kính lúp
- 複写機,コピー機(ふくしやき,こぴ一きfukusha ki, kopiiki): máy photocopy
- カレンダー(karendaa): lịch
- 挨拶(あいさつaisatsu): chào hỏi
- 握手する(あくしゆするakushusuru): bắt tay
- お辞儀する(おじぎするojigisuru): cúi chào
- 抱擁;抱きしめる(ほうよう;だきしめるhouyou; dakishimeru): ôm choàng
Từ vựng Tiếng Nhật về nghề nghiệp
科学者 |
かがくしゃ |
kagakusha |
Nhà khoa học |
運転手 |
うんてんしゅ |
untenshu |
Lái xe |
警官 |
けいかん |
keikan |
Cảnh sát |
会計士 |
かいけいし |
kaikeishi |
Kế toán |
消防士 |
しょうぼうし |
shouboushi |
Lính cứu hỏa |
兵士 |
へいし |
heishi |
Quân nhân |
銀行員 |
ぎんこういん |
ginkouin |
Nhân viên ngân hàng |
警備員 |
けいびいん |
keibiin |
Bảo vệ |
研究員 |
けんきゅういん |
kenkyuuin |
Nhà nghiên cứu |
秘書 |
ひしょ |
hisho |
Thư ký |
監督 |
かんとく |
kantoku |
Huấn luyện viên thể thao |
占い師 |
うらないし |
uranaishi |
Thầy bói |
牧師 |
ぼくし |
bokushi |
Mục sư |
漁師 |
りょうし |
ryoushi |
Ngư dân |
猟師 |
りょうし |
ryoushi |
Thợ săn |
技師 |
ぎし |
gishi |
Kĩ sư |
探偵 |
たんてい |
tantei |
Thám tử |
スチュワーデス |
suchuwa-des |
Nữ tiếp viên hàng không |
|
機長 |
きちょう |
kichou |
Phi công |
ジャーナリスト |
ja-narisuto |
Nhà báo |
|
農民 |
のうみん |
noumin |
Nông dân |
無職者 |
むしょくしゃ |
mushokusha |
Người thất nghiệp |
Tham khảo thêm Từ vựng Tiếng Nhật chuyên về nhà cửa đồ đạc