Từ vựng Tiếng Nhật về Đô thị công trường công việc

Từ vựng Tiếng Nhật về Đô thị công trường công việc là bộ từ vựng thuộc phần Kiến thức Ngữ pháp – từ vựng mà chúng tôi tuyển chọn theo yêu cầu của độc giả. Chúng tôi mong muốn đây sẽ là một công cụ có ích nhất cho quý khách có thể sử dụng trong công việc.

tu vung tieng nhat ve do thi cong truong
Từ vưng Tiếng Nhật về đô thi công trường công việc

Từ vựng Tiếng Nhật về Đô Thị

  1. 建物(たてものtatemono): toà nhà
  2. 一階(いっかいikkai): tầng một
  3. 階(にかい ni kai): tầng hai
  4. 床(ゆかyuka): sàn nhà
  5. 高層ビル(こつそつビルkousou biru): cao ốc
  6. エレベーター(えれベーたerebeetaa): thang máy
  7. 階段(かいだんkaidan): cầu thang
  8. 階段(かいだんkaidan): bậc thang
  9. 裏通り/路地(うらどおり/ろじuradoori / roji): đường hẻm
  10. 街灯(がいとう gaitou): đèn đường
  11. 広告掲示板(こうこくけいじばんkoukoku keijiban): bảng quảng cáo
  12.  横断歩道(おうだんほどうoudan hodou): đường cho người đi bộ qua đường
  13. 歩行者(ほこうしやhokou sha):người đi bộ
  14. 橋(はしhashi): cầu
  15.  アーチ(あ一ちaachi): cổng hình cung
  16.  柱(はしらhashira): cột
  17.  ごみ収集器(ごみしゆうしゆうきgomisyuusyuuki): đồthu gom rác
  18.  ゴミ捨て場(ごみすてばgomisuteba): bãi rác
  19. コミ収集車(こみしゆぅしゆぅしやgomisyuusyuusya): xe thu gom rác
  20.  工場(こうじようkoujou): nhà máy
  21. 煙突(えんとつentotsu): ống khói
  22.  発電所(はつでんしょ hatsuden sho): trạm phát điện
  23. 送電線(そうでんせんsouden sen): đường dây tải điện

Từ vựng Tiếng Nhật về Công trường

  1. 畑(はたけhatake): ruộng nương
  2.  農家(のうかnouka): nông dân
  3. フェンス(ふえんすfensu): hàng rào
  4. 井戸(いどido): giếng
  5.  ポンプ(ponpu): máy bơm
  6.  バケツ(baketsu): thùng
  7. 風車(ふうしゃfoosya): cối xay gió
  8.  かご(かごkago): rổ
  9.  樽(たるtaru): thùng
  10. 納屋(なや naya): nhà kho
  11. サイロ(さいろsairo): nhà kho dạng tháp
  12.  温室(おんしつonshitsu): nhà kính
  13. じようろ(jouro): bình tưới
  14.  くわ(ku wa): cuốc
  15.  鎌(かまkama): lưỡi hái
  16.  鋤(すきsuki): cái thuổng
  17.  リヤカー(riyakaa): xe kéo
  18. トラクター(torakutaa): máy kéo
  19.  コンバイン(konbain): máy gặt đập
  20. 干し草(ほしくさhoshikusa): cỏ khô

Từ vựng Tiếng Nhật về Công việc

  1.  机(つくえ tsukue): bàn
  2. ゴミ箱(ごみばこgomibako): thùng rác
  3.  書類鞫,ブリーフケース(しよるいかばんsyorui kaban, buriifukeese): cặp tài liệu
  4.  封筒(ふうとうfuutou): phong bì
  5. タイプライター(taipuraitaa): máy đánh chữ
  6.  書類棚(しよるいだなshorui tana): tủ tài liệu
  7. ファイル(fairu): bìa hồ sơ
  8. メモ(memo): giấy ghi chú
  9. 押しピン(おしぴんoshipin): đinh ghim
  10.  紙挟み/バインダー(かみばさみ/バインダーkamibasami / baindaa): bìa kẹp
  11. クリップ(kurippu): kẹp giấy
  12.  修正液(しゆうせいえきshuusei eki): mực xoá
  13. 糊(のり nori): hồ
  14.  ホッチキス(ほつちきすhocchikisu): đồ bấm
  15.  鉛筆削り(えんぴつけずりenpitsu kezuri): đồ gọt bút chì
  16.  虫めがね(むしめがねmushimegane): kính lúp
  17. 複写機,コピー機(ふくしやき,こぴ一きfukusha ki, kopiiki): máy photocopy
  18.  カレンダー(karendaa): lịch
  19. 挨拶(あいさつaisatsu): chào hỏi
  20. 握手する(あくしゆするakushusuru): bắt tay
  21. お辞儀する(おじぎするojigisuru): cúi chào
  22. 抱擁;抱きしめる(ほうよう;だきしめるhouyou; dakishimeru): ôm choàng

Từ vựng Tiếng Nhật về nghề nghiệp

科学者

かがくしゃ

kagakusha

Nhà khoa học

運転手

うんてんしゅ

untenshu

Lái xe

警官

けいかん

keikan

Cảnh sát

会計士

かいけいし

kaikeishi

Kế toán

消防士

しょうぼうし

shouboushi

Lính cứu hỏa

兵士

へいし

heishi

Quân nhân

銀行員

ぎんこういん

ginkouin

Nhân viên ngân hàng

警備員

けいびいん

keibiin

Bảo vệ

研究員

けんきゅういん

kenkyuuin

Nhà nghiên cứu

秘書

ひしょ

hisho

Thư ký

監督

かんとく

kantoku

Huấn luyện viên thể thao

占い師

うらないし

uranaishi

Thầy bói

牧師

ぼくし

bokushi

Mục sư

漁師

りょうし

ryoushi

Ngư dân

猟師

りょうし

ryoushi

Thợ săn

技師

ぎし

gishi

Kĩ sư

探偵

たんてい

tantei

Thám tử

スチュワーデス

suchuwa-des

Nữ tiếp viên hàng không

機長

きちょう

kichou

Phi công

ジャーナリスト

ja-narisuto

Nhà báo

農民

のうみん

noumin

Nông dân

無職者

むしょくしゃ

mushokusha

Người thất nghiệp

 

Tham khảo thêm Từ vựng Tiếng Nhật chuyên về nhà cửa đồ đạc