100 từ vựng tiếng Anh thông dụng về du lịch

100 từ vựng tiếng Anh thông dụng về du lịch – thuộc phần Kiến thức Ngữ pháp – từ vựng được sử dụng nhiều nhất trong ngành du lịch

tu vung tieng anh thong dung ve du lich
từ vựng tiếng Anh thông dụng về du lịch

– Account payable: sổ ghi tiền phải trả (của công ty)
– Airline route map: sơ đồ tuyến bay
– Airline schedule: lịch bay
– Rail schedule: Lịch trình tàu hỏa
– Bus schedule: Lịch trình xe buýt
– Baggage allowance: lượng hành lí cho phép
– Boarding pass: thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách)
– Booking file: hồ sơ đặt chỗ của khách hàng
– Brochure: sách giới thiệu (về tour, điểm đến, khách sạn, sản phẩm…)
– Carrier: công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng không
– Check-in: thủ tục vào cửa
– Commission: tiền hoa hồng
– Compensation: tiền bồi thường
– Complimentary: (đồ, dịch vụ…) miễn phí, đi kèm
– Customer file: hồ sơ khách hàng
– Deposit: đặt cọc
– Destination: điểm đến
– Distribution: kênh cung cấp
– Documentation: tài liệu là giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu, voucher…)
– Domestic travel: du lịch nội địa
– Ticket: vé
– Expatriate resident(s) of Vietnam: người nước ngoài sống ngắn hạn ở Việt Nam
– Flyer: tài liệu giới thiệu
– Geographic features: đặc điểm địa lý
– Guide book: sách hướng dẫn
– High season: mùa cao điểm
– Low Season: mùa ít khách
– Loyalty programme: chương trình khách hàng thường xuyên
– Manifest: bảng kê khai danh sách khách hàng (trong một tour du lịc, trên một chuyến bay…)
– Inclusive tour: tour trọn gói
– Itinerary: Lịch trình
– International tourist: Khách du lịch quốc tế
– Passport: hộ chiếu
– Visa: thị thực
– Preferred product: Sản phẩm ưu đãi
– Retail Travel Agency: đại lý bán lẻ về du lịch
– Room only: đặt phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theo
– Source market: thị trường nguồn
– Timetable: Lịch trình
– Tourism: ngành du lịch
– Tourist: khách du lịch
– Tour guide: hướng dẫn viên du lịch
– Tour Voucher: phiếu dịch vụ du lịch
– Tour Wholesaler: hãng bán sỉ du lịch (kết hợp sản phẩm và dịch vụ du lịch)
– Transfer: vận chuyển (hành khách)
– Travel Advisories: Thông tin cảnh báo du lịch
– Travel Desk Agent: nhân viên đại lý du lịch (người tư vấn về các dịch vụ du lịch)
– Travel Trade: Kinh doanh du lịch
– Traveller: khách du lịch
– SGLB: phòng đơn
– TRPB: phòng 3 người
– TWNB: phòng kép
– UNWTO: Tổ chức Du lịch Thế giới
– Vietnam National Administration of Tourism: Tổng cục du lịch Việt Nam Cụm từ tiếng Anh thông dụng về du lịch
– have/ take a holiday (a vacation)/ a break/ a day off/ a gap year: nghỉ mát/ nghỉ ngơi/ nghỉ làm một ngày/ nghỉ ngắt quãng một năm sau khi ra trường
– go on/ be on holiday (vacation)/ leave/ honeymoon/ safari/ a trip/ a tour/ a cruise/ a pilgrimage: đi nghỉ mát/ đi nghỉ phép/ đi nghỉ tuần trăng mật/ đi quan sát động vật hoang dã/ đi chơi xa/ đi tour/ đi chơi biển/ đi hành hương
– go backpacking/ camping/ hitchhiking/ sightseeing: đi du lịch ba-lô/ đi cắm trại/ đi nhờ xe/ đi tham quan
– plan a trip/ a holiday (a vacation)/ your itinerary: lên kế hoạch đi chơi/ đi nghỉ/ lên lịch trình
– book accommodation/ a hotel room/ a flight/ tickets: đặt chỗ ở/ phòng khách sạn/ chuyến bay/ vé
– have/ make/ cancel a reservation/ booking: đặt chỗ/ hủy đặt chỗ
– rent a villa/ a holiday home/ a holiday cottage: thuê một biệt thự/ nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/ nhà nhỏ ở ngoại ô
– hire/ rent a car/ bicycle/ moped: thuê xe hơi/ xe đạp/ xe máy
– stay in a hotel/ a bed and breakfast/ a youth hostel/ a villa/ a holiday home/ a caravan: nghỉ ở khách sạn/ nhà khách (có điểm tâm)/ nhà trọ du lịch/ biệt thự/ nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/ nhà lưu động
– cost/ charge$100 a/ per night for a single/ double/ twin/ standard/ en suite room: tính phí $100 một đêm cho phòng đơn/ phòng giường đôi/ phòng 2 giường đơn/ phòng tiêu chuẩn/ phòng có toilet riêng
– check into/ out of a hotel/ a motel/ your room: nhận/ trả phòng khách san/ phòng của bạn
– pack/ unpack your suitcase/ bags: đóng gói/ mở va-li/ túi xách
– call/ order room service: gọi/ đặt dịch vụ phòng
– cancel/ cut short a trip/ holiday (vacation): hủy/ bỏ dở chuyến đi/ kỳ nghỉ

Tham khảo thêm bộ Từ vựng tiếng Anh về vật liệu xây dựng