Từ vựng Tiếng Anh về Vật liệu xây dựng thuộc phần Kiến thức Ngữ pháp – từ vựng được nhiều kỹ sư, người dịch chuyên ngành xây dựng tìm kiếm và sử dụng trong công việc. Sau đây là bộ từ vựng về vật liệu xây dựng bằng Tiếng Anh thường dùng
Từ vựng tiếng Anh về vật liệu xây dựng
– Aluminium: Nhôm
– Asbestos sheeting: Tấm amian
– Backhoe – Máy xúc
– Bag of cement : Bao xi măng
– Barbende: Máy uốn sắt
– Bitumen: Giấy dầu
– brick : Gạch
– Bulldozer – Máy ủi
– Cement – Xi măng
– Cement mixer – Máy trộn xi măng
– Ceramic: Gốm
– Cherry picker – Thùng nâng
– Chisel: Cái đục
– Concrete beam: Dầm bê tông
– Concrete breaker: Máy đục bê tông
– Cone – Vật hình nón
– Copper: Đồng
– Crane: Cẩu
– Drill: Cái khoan
– Float, wood float: Cái bàn chà, bàn chà gỗ
– Glass: Kính
– Hammer: Cái búa
– Jackhammer – Búa khoan
– Ladder : Thang
– Loader: Xe xúc
– Mason’s straight rule: Thước dài thợ hồ
– Pickax – Cuốc chim
– Roll of glass wool: Cuộn bông thủy tinh
– Rubber: Cao su
– Scaffolding : Giàn
– Shingle : Ván lợp
– Shovel – Cái xẻng
– Spirit level: Thước vinô thợ hồ
– Steel: Thép
– Stone: Đá
– Trowel, steel trowel: Cái bay (cái bay thép )
– Wheelbarrow – Xe cút kít
– Wood: Gỗ
Một số ví dụ về các từ vựng tiếng Anh vật liệu xây dựng
– A man can easily lift a large roll of glass wool.
– Glass wool is light but concrete is heavy.
– Rubber is flexible but concrete is rigid.
– Wood can burn but concrete cannot burn.
– Stone is permeable.
– Water vapour can pass through stone but not through bitumen.
– Glass is transparent but wood is opaque.
– Stainless steel is corrosion resistant.
– Heat can be easily transferred through copper.
– The ceramic tiles on the floor cannot be scratched easily by people walking on them.
– The T-shaped aluminium section can resist chemical action.
– Asbestos sheeting can be used to fireproof doors.
Xem thêm Từ vựng Tiếng Anh về khách sạn