Thực hành dịch thuật Tiếng Anh kinh tế bài 10

Thực hành dịch thuật Tiếng Anh kinh tế là loạt bài viết mà chúng tôi tổng hợp và biên soạn dựa trên những dự án dịch thuật thực tế trong nhiều năm qua. Bài viết thuộc phần Thực hành dịch thuật mà chúng tôi muốn chuyển tải đến khách hàng với mục đích tạo một công cụ tham khảo nâng cao kỹ năng dịch thuật cho quý độc giả

Thực hành dịch thuật Tiếng Anh kinh tế bài 10 là bài viết thuộc phần này:

BÀI GỐC TIẾNG VIỆT

 CALTEX TRỞ LẠI VIỆT NAM

  1. Caltex một liên doanh giữa hai công ty dầu khí Mỹ: CHEVRON và TEXACO, đã trở lại Việt Nam đầu năm 1994 sau 19 năm vắng mặt.
  2.  Công ty Caltex Trading Pte Ltd., đóng tại Singapore đã mở văn phòng đại diện ở Hà Nội vào tháng 7 năm 1994.
  3. Chi nhánh văn phòng đại diện ở Thành phố Hồ Chí Minh đã dọn đến trụ sở mới nằm ngay giữa trung tâm thành phố vào đầu tháng 9 năm 1994.
  4. Ra đời năm 1936, ngày nay, Caltex đang hoạt động tại 65 quốc gia.
  5. Các lãnh vực hoạt động chủ yếu bao gồm: Lọc, phân phối, kinh doanh và tiếp thị các sản phẩm dầu khí.
  6. Công ty có cổ phần tại 14 nhà máy lọc dầu với công suất tổng cộng trên 1 triệu thùng /ngày.
  7. Caltex chiếm 64% cổ phần trong một dự án trị giá tới 1,7 tỉ đô la.
  8. Công ty cũng có liên doanh hay sở hữu 100% trong số 526 hải cảng xăng dầu và kho chứa ở khắp châu Á và châu Phi.
  9. Công ty tiếp thị sản phẩm của mình thông qua mạng lưới hơn 17.500 cửa hàng bán lẻ.
  10. Trước đây, Caltex đã hoạt động tại Việt Nam từ năm 1936 mãi đến năm 1975.
  11. Sau khi lệnh cấm vận của Mỹ chống Việt Nam được bãi bỏ, Caỉtex là công ty Mỹ đầu tiên đã mua dầu thô Bạch Hổ của Việt Nam vào tháng 2 năm 1994.
  12. Số dầu này đã được tinh chế tại nhà máy lọc dầu của Công ty ở Singapore.
  13.  Hiện, nay, các văn phòng Đại diện ở Việt Nam có nhiệm vụ đánh giá và phát triển các dự án đầu tư trong lãnh vực dầu khí.
  14.  Họ cũng đảm nhận việc khuyến mãi các sản phẩm của công ty, giai đoạn đầu tập trung vào nhựa đường, dầu nhớt và gas.
  15. Với vị trí là Công ty dầu khí lớn thứ nhì trong khu vực xét về mặt lọc, phân phối và tiếp thị dầu khí, hiện nay Caltex cũng rất mong muốn tham gia vào sự phát triển bùng nổ tại Việt Nam.
thuc-hanh-dich-thuat-tieng-anh-kinh-te-bai-10
Thực hành dịch thuật Tiếng Anh kinh tế bài 10: Thực hành dịch thuật Tiếng Anh kinh tế bài 10:  CALTEX TRỞ LẠI VIỆT NAM

PHÂN TÍCH VÀ HƯỚNG DẪN DỊCH THUẬT

Đầu có thể dịch nhiều cách CALTEX returns to Vietnam hoặc; Caltex comes (= goes…) back to Vietnam. Hoặc dùng “return” như danh từ: The return of Caltex to Vietnam; Caltex’s return to Vietnam…
Sự trở lại của mùa xuân = the return of spring; the arrival back of spring…
Khi tôi đi làm về, tôi thấy nhiều món quà Nô-en trên bàn làm việc của tôi = On my return from work (= when I got back from work) I saw a lot of Christmas presents (= gifts) on my desk.
Những cánh hoa này là sự đền đáp bé nhỏ đối với lòng tốt của em = These flowers are a small return for your kindness. (Return (n) = sign (n); token (n); evidence … of thanks).

Câu 1

  • Liên doanh = a joint venture
    Venture (n) = dự án hoặc công việc kinh doanh, nhất là dự án thương mại, mà kết quả chưa lấy gì làm chắc chắn. Rủi ro mất trắng, thất bại hoặc lợi lộc, thành công công đều có thể có (= project or undertaking, especially a commercial one, of which the result is uncertain and there is a risk of loss or-failure as well as a chance of gain or success).
  • To venture = to be brave enough (= dare) to go somewhere; to do or to say sht. (có gan [= dám] đến một nơi nào đó, làm hoặc nói một điều gì đó…)
    Eg: She never ventured far from her mother’s door = Cô nàng chưa bao giờ dám liều lĩnh đi chơi. xa.
    I ventured a visit to her parents last week = Tuần rồi, tôi đã liều thăm bố mẹ nàng.
    Nothing venture, nothing gain (or win) [idiom] = Không vào hang hùm sao bắt được cọp.
    Venturesome (adj) = cả gan; dám nghĩ dám làm (= daring).
    Eg: Giám đốc Công ty chúng tôi là người có đầu óc dám nghĩ dám làm = Our Company’s director is of a venturesome spirit (= he is ready to take risks).
  • Đầu năm 1994 = at the beginning of 1994; in early 1994.
  • Sau 19 năm vắng mặt = after an absence of 19 yeas; after a 19 year absence…

Câu 2

  • Pte. viết tắt của Private
  • Ltd. viết tắt của Limited.
  • Đóng tại Singapore = to have its headquarters in Singapore; to he based in Singapore…
    Eg: Hầu hết các cửa hàng bán sỉ (= bán buôn [Bắc]) của công ty chúng tôi đều đóng tại TP Hồ Chí Minh = Most of our Company’s wholesales shops are based in Ho Chi Minh City.
    Bây giờ, cô nàng được bố trí làm việc ở đâu = Where is she based now?
    Lưu ý: to be based on hoặc upon = được xây dựng trên, được đặt trên; được dùng làm cơ sở (= nền tảng, cho… (= to be used as a basis for…)
    Eg: Mọi hy vọng của tôi đều được đặt vào tin tức mà tôi sẽ nhận được vào ngày mai = All my hopes are based on (or upon) the news (that, which) I will receive tomorrow,
    Thuế trực thu thường được tính dựa vào mức thu nhập = Direct taxations are usually based on (or upon) income. (= a person’s income is used to calculate the amount of tax he has to pay). Như vậy, câu này có thể dịch: Caltex Trading Pte. Ltd., with its headquarters inaugurated the representative office in Ha noi in July 1994.
    Hoặc: Based in Singapore, Caltex Trading Pte Ltd. opened the Company’s representative office in Hanoi. Có thể thay based = situated; located; established; built; constructed; founded…
    Hoặc: Having the headquarters in Singapore, Caltex Trading Pte Ltd…

Câu 3

  • Chi nhánh văn phòng đại diện = the branch representative office; the division (hoặc subdivision) representative office…
    Eg: Gần đây có chi cục (= quầy) bưu điện nào không ạ ? = Is there any branch post office near here?
    * Ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam có chi nhánh khắp mọi nơi trong nước = Vietnam Agricultural Bank has branches in all parts of the country.
    To branch (vi) = đâm cành; chia làm nhiều nhánh … (= to send out or divide into branches). Eg: * Cây cối đâm ra nhiều cành trên dòng sông = The trees branch over the river.
    Từ đây, con đường dẫn vào quê tôi chia làm nhiều ngã = The road to my native village branches here.
    * Công ty của bà ta khởi đầu chuyên doanh về Ra-điô và Tivi, nhưng nay đã quyết định nới rộng sang cả máy điện toán = Her Company began by specializing in radios and TVs but has now decided to branch out into computers. (To branch out into sth = to extend or expand one’s activities or interests in a new direction).
    * Dời về = to move; to go; to come; to arrive…
    Eg: Tháng tới, gia đình nàng sẽ dọn về quận Tân Bình = Her family will move to Tan Binh District next month.
    Không thể trả được tiền thuê nhà nên họ đã phải dọn đi và những người mướn mới cũng đã dọn đến = They couldn’t pay their rent, so they had to move out and the new tenants moved in.
    • Trụ sở = quarters (pl.); lodgings (pl.); residence (n)…

Câu 4

  • Ra đời năm 1936 = born in 1936; established (= founded; formed; created …) in 1936… Eg: Tổ chức đó đã ra đời được tám năm = That organization was born (= established; founded…) eight years ago.
    Phong trào công đoàn đã ra đời vào những năm đầu thế kỷ 20, phải vậy không ? = The Trade Union (also Trades Union = Labor Union [US]) movement was born in the early years of the 20 th century, wasn’t it?
    Anh ta ra đời và lớn lên ở cần Thơ = He was Can Tho born and bred.
    Chị ấy được sinh ra và được nuôi dạy thành tín đồ Thiên Chúa = She was born and bred a Catholic (= a Christian).
  • Hoạt động = to operate (vt & vi); to have operations (= activities); to work…
    Eg: Có nhiều Công ty đa quốc gia đang hoạt động tại thành phố chúng ta = There are a lot of multinational Companies which operate in our City.

Câu 5

  • Các lĩnh vực hoạt động chủ yếu” = the main activities; the chief operations…
  • Bao gồm = to include; to consist of ; to comprise; to embrace…
    Eg: Khoá học bao gồm các môn Anh văn, toán, lý và hoá = The course embraces (= comprises: includes…) English, Maths, Physics and Chemistry.
    * Tuy nhiên, ở đây chúng ta cũng có thể sử dụng “to be”.
    * Sản phẩm dầu khí = an oil product.

Câu 6

  • Cổ phần = equities (thường dùng ở số nhiều) (equities là Cổ phần không hưởng lãi cố định [ordinary stocks and shares that carry no fixed interest]), share (n); stocks (pl,n). Cổ phần ký danh: registered share; personal share. Cổ phần vô ký danh (cổ phần có thể chuyển nhượng) = a fully paid-up share, cổ phần ưu tiên = preference share. Cổ phần sáng lập = founder’s share.
    Tacombank là ngân hàng thương mại cổ phần = TACOMBANK is a joint-stock commercial Bank.
    … 14 nhà máy lọc dầu với công suất tổng cộng trên 1 triệu thùng /ngày = … a day. Hoặc: …14 refineries totalling (= amounting to) more than one million… 14 refineries with a capacity of over one million barrels.

Câu 7

  • Dự án trị giá 1,7 tỷ đô la = project costs 1,7 billion US dollar, a project worth 1,7 billion US dollar; a project having the value of 1,7 – a 1.7 billion US dollar project.
    Caltex chiếm 65% cổ phần … (“chiếm ở đây nên dịch = có hoặc sở hữu [= to have; to posess; to own… ] = CALTEX owns 64% of the shares invested in a project worth 1,7 billion US dollar…

Câu 8

  • Sở hữu = to own (vt); to possess… Eg: Bà ấy sở hữu một chiếc Mercedes màu đen rất đẹp nhưng bà ta ít khi lái nó = She owns a very nice black Mercedes but rarely drives it.
    Ai sở hữu cao ốc này ? = Who owns this building ? (= To whom does this building belong ? hoặc whose building is this ?…).
  • Người sở hữu = owner (n) ownerless (adj) = vô chủ, không có chủ. Eg: Ai là chủ chiếc xe hơi hư này ? = Who is hoặc who’s) the owner of this wrecked car ? – Nó vô chủ = it’s ownerless.
  • Quyền sở hữu = ownership (n) possession (n)…
    Quyền sở hữu nhà này có bị tranh chấp không ? is the ownership of this house disputed? Tại đất nước các bạn, quyền sở hữu đất đai có được Nhà nước thừa nhận không? = Is the private ownership of land legal in your country ? (có thể thay legal (adj) = allowed by law hoặc authorized by the State…)
    Khi ba chị ấy qua đời, chị đã sở hữu một tài sản lớn = On her father’s death, she came into possession of a vast fortune.
  • Hải cảng xăng dầu = ocean terminal (n)
  • Kho chứa = depot [depât]; storehouse (n); warehouse…
  • Sở hữu 100%… = có 100% cổ phần trong… possess 100%…
  • Cũng có liên doanh … = cũng có quyền lợi do liên doanh mang lại trong … (Ta nói: to have joint venture with …và …joint venture interests in …). Interests (usu. pl.) = quyền hợp pháp được chia phần trong một cơ sở doanh nghiệp, nhất là lợi tức của cơ sở đó (legal right to share in a business, especially in its profits).

Câu 9

  • Tiếp thị = to market (vt) ; to sell; to offer for sale… Eg: Tại Việt Nam, sản phẩm này do Công ty chúng tôi tiếp thị đầu tiên = In Vietnam, this product was first marketed by our Company.
    Hãng bà ta đang tiếp thị nhiều mặt hàng = Her firm is marketing many types of goods.
    Nếu quyển sách của bạn khéo tiếp thị nó sẽ bán rất chạy = If your book is properly marketed, it should sell very well.
    Thông qua = through (prep) (also THRU [US]; by mean of; thanks to; as the result of; owing to… Eg: Thông qua Tuyết mà chúng tôi đã có thể gặp lại nhau = It was through Tuyet (… thanks to Tuyet… ; as the result of Tuyet’s help…) that we were able to meet again.
    Tôi đã có được việc làm này thông qua một văn phòng tìm việc = I got this job through an employment office (hoặc:… agency).
    Cửa hàng bán lẻ = a retail shop )= store); a retail outlet.
    Nên dùng “outlet” vì đây là từ chuyên dùng trong thương mại. OUTLET (n) = cửa hàng tiêu thụ hoặc cửa hàng đại lý chuyên bán các mặt hàng do một công ty nào đó làm ra (shop or agent shop that sells goods made by a particular company).
    Eg: Hãng mỹ phẩm chúng tôi có 5 cửa hàng bán lẻ tại Kampuchia = Our cosmetics firm has five retail outlets in Cambodia.

Câu 10

  • Trước đây = previously (adv.); formerly (adv.); in former times in earlier times…
    Eg: Trước đây, anh ta từng làm việc tại nhà máy này, nhưng nay là giảng viên tại Đại học Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh = Formerly (= previously…), he worked in this factory, bot now he is a lecturer at Ho Chi Mình City University of Technology.
    * Kỷ lục này trước đây do một vận động viên Việt Nam nắm giữ = This record was previously held by a Vietnamese athlete.
    Câu 11:
    Có thể dịch: After the lifting (= removal) of the u.s embargo against Vietnam, CALTEX was the first American Company… hoặc: After the u.s economic blockade against Vietnam had been removed (= taken off; lifted…). Caltex was the first American Company to buy…
    * Ông ta từ chối việc nước ông sẽ áp đặt cấm vận kinh tế đối với Cuba = he refuses (= denies…) that his country will impose an economic blockade on Cuba.

Câu 12

  • Số dầu này = this load of oil; this cargo… (cargo (n) (pl: cargoes hoặc cargos [us]) = lượng hàng chở trên một chuyến tàu [= goods caried in a ship]).
    • Được tinh chế = to be refined; to be made pure; to be processed…
    Eg: * Dầu thô phải được tinh chế trước khi nó được sử dụng = Crude oil has to be made pure (= refined…) before it can be used.

Câu 13

  • … Có nhiệm vụ đánh giá và phát triển dự án đầu tư… = are in charge of evaluating and developing investment projects hoặc: … undertake (= assume…) the evaluation and development of investment projects…
    • Trong lãnh vực dầu khí = in the petroleum sector; in the petroleum domain (= field…)
    • Trong kinh tế và thương mại, người ta thường dùng từ SECTOR hơn. Sector là một phần của lãnh vực hoạt động kinh doanh thương mại nào đó (Sector is a part of a field of activity, especially of business trade etc…). Eg: Lãnh vực ngân hàng = the banking sector. Lãnh vực điện tử = the electronics sector. Lãnh vực chế tạo = the manufacturing sector…

Câu 14

  • Đảm nhận = to be responsible for; to assume; to undertake; to shoulder the responsibility for… Eg: Ông Nam và bà Nhung cùng đảm nhận điều hành công ty chúng ta = Mr. Nam and Mrs. Nhung have joint responsibility for the running of our Company (= they share the responsibility for the control (= direction… ) or …
  • Khuyến mãi các sản phẩm của công ty = to promote the Company’s products.
    Họ đang phát động một chiến dịch quảng cáo rầm rộ để khuyến mãi loại kem đánh răng mới của họ = They are launching a big advertising campaign to promote their new toothpaste.
  • Nhựa đường = bitumen (n); asphalt (n); tar (n)…

Câu 15

  • Bỏ “với vị trí”, chỉ dịch: là công ty dầu khí = … As the second largest oil Company in the region…
    • Rất mong muốn làm điều gì = to be very keen (adj) = eager [adj.]) to do sth; to have hoặc to show strong desire to do sth)…
    • Tham gia vào = to participate in; to take part in; to have a share in…
    • Sự phát triển bùng nổ = the blooming growth; the increasing development… (cũng có thể dùng flourishing = đâm hoa kết trái muôn mầu muôn sắc).

Bài dịch tham khảo:

CALTEXVS RETURN TO VIETNAM

  1. Caltex, a joint venture between American Oil Companies CHEVRON and TEXACO, returned to Vietnam in early 1994 after a 19 year absence.
  2. Caltex Trading Pte Ltd., based in Singapore, opened the Company’s representative office in Hanoi in July 1994.
  3. In early September, the branch representative office in Ho Chi Minh City moved into its new quarters in the center of the City.
  4.  Founded in 1936, CALTEX today has operations in 65 countries.
  5.  Its main activities are the refining, distribution, trading and marketing of oil products.
  6. The Company has equities in 14 refineries totalling more than one million barrels a day.
  7. CALTEX has a 64% share of the 1,7 billion US dollar project.
  8. The Company also has joint venture interests or 100% equity in 526 ocean terminals and depots throughout Asia and Africa.
  9. It markets its products through more than 17,500 retail outlets.
  10. CALTEX previously operated in Vietnam from 1936 until 1975.
  11. After the lifting of the US embargo against Vietnam, Caltex was the first American Company to purchase Vietnamese Bach Ho crude oil in February 1994.
  12. This cargo was processed at its Singapore refinery,
  13. Today the representative offices in Vietnam are in charge of evaluating and developing in vestment projects in the petroleum sector.
  14. They are also responsible for promoting the Company’s products, initially concentrating on bitumen, lubricants and LPG (Liquefied Petroleum Gas).
  15.  As the second largest oil Company in the region in terms of refining, distribution and marketing CALTEX is very keen to participate in the blooming growth in Vietnam.

Tham khảo thêm Thực hành dịch thuật Tiếng Anh kinh tế bài 9 trong loạt bài của chúng tôi để nâng cao kỹ năng dịch thuật hoặc tham khảo dịch vụ Dịch thuật tại Vĩnh Phúc của chúng tôi để được hỗ trợ