Bộ đầy đủ từ vựng Tiếng Trung HSK 4 mới nhất thuộc phần Kiến thức Ngữ pháp – từ vựng là bộ từ vựng chuyên ngành Tiếng Trung do chúng tôi dày công biên soạn nhằm phục vụ quý khách hàng và bạn đọc trong việc tra cứu, nội dung chi tiết như sau
Bảng 1200 Từ vựng HSK 4 mới nhất có những thay đổi như sau:
Bỏ: (8)不但、孤单、请客、食品、算、洗衣机、修、增长
Thêm: (7)地点、赶、空、旅行、照、转、作家
Sửa: (5):分之——百分之、
刚刚——刚、
停止——停、
研究生——研究、
做生意——生意
Chuyển từ cấp 3 sang:表示、表演、出现、厨房、词语、低、敢、果汁、举行、葡萄、普通话、使、糖、相同、眼镜、以为、云、作用(18)
Chuyển từ cấp 5 sang: 棒、包子、比如、餐厅、厕所、存、错误、打招呼、倒、登机牌、短信、对于、房东、放松、付款、高速公路、胳膊、功夫、国籍、建议、降落、郊区、接着、节、景色、举、聚会、开心、烤鸭、客厅、矿泉水、来自、礼拜天、零钱、毛、迷路、秒、排队、勺子、是否、提、同时、卫生间、现金、橡皮、小吃、小伙子、信封、信息、学期、要是、应聘、邮局、占线、重、自信(56)
Chuyển từ cấp 6 sang: 互联网、修理、左右(3)
Chuyển sang cấp 2: 对(形容词)、往(2)
Chuyển sang cấp 3: 笔记本、词典、发、个子、过(动词)、后来、聊天、留学、瓶子、起飞、起来、请假、试、信用卡、饮料、只(量词)、中文、嘴、最后(19)
Chuyển sang cấp 5:暗、包括、报道、表达、吵、成熟、代表、代替、当地、断、顿、朵、反映、范围、风景、干燥、高级、工具、鼓掌、果然、猴子、忽然、极其、集合、精神、宽、扩大、亮、流泪、农村、墙、群、人民币、软、湿润、狮子、市场、握手、现代、限制、信任、血、亿、硬、圆、窄、整齐、制造、猪、逐渐、主动、撞、组成、组织(54)
Chuyển sang cấp 6:访问(1)
Bảng 600 Từ vựng HSK 4 mới nhất có cấu tạo: 4 cột: chữ Hán, phiên âm, từ loại, ý nghĩa
Chữ Hán Phiên âm Từ loại Ý nghĩa
A
爱情 àiqíng danh từ tình yêu
安排 ānpái động từ sắp xếp
安全 ānquán tính từ an toàn
按时 ànshí phó từ đúng hạn
按照 ànzhào giới từ theo
B
百分之 bǎifēnzhī phần trăm
棒 bàng tính từ xuất sắc, giỏi, hay
抱 bào động từ bế, bồng, ôm
保护 bǎohù động từ bảo vệ
报名 bàomíng động từ ghi danh, đăng ký
抱歉 bàoqiàn động từ xin lỗi
保证 bǎozhèng động từ cam đoan, bảo đảm
包子 bāozi danh từ bánh bao
倍 bèi lượng từ lần
笨 bèn tính từ đần, ngốc
本来 běnlái phó từ lúc đầu, trước đây
遍 biàn lượng từ lần, lượt
表格 biǎogé danh từ bản kê khai, mẫu đơn
表示 biǎoshì động từ có ý nghĩa, biểu thị
表演 biǎoyǎn động từ biểu diễn, trình diễn
表扬 biǎoyáng động từ khen ngợi, biểu dương
标准 biāozhǔn danh từ tiêu chuẩn, chuẩn mực
饼干 bǐnggān danh từ bánh quy
并且 bìngqiě liên từ đồng thời, và
比如 bǐrú động từ ví dụ
毕业 bìyè động từ tốt nghiệp
博士 bóshì danh từ tiến sĩ
不得不 bùdébù phải, không thể không
部分 bùfen danh từ phần, bộ phận
不管 bùguǎn liên từ bất kể, bất luận
不过 búguò liên từ nhưng
不仅 bùjǐn liên từ không những…
C
擦 cā động từ lau chùi
猜 cāi động từ đoán
材料 cáiliào danh từ tư liệu, tài liệu
参观 cānguān động từ tham quan
餐厅 cāntīng danh từ nhà hàng
厕所 cèsuǒ danh từ nhà vệ sinh
差不多 chàbuduō phó từ gần như, hầu như
场 chǎng lượng từ trận (được dùng cho thể thao hay các hoạt động giải trí)
尝 cháng động từ thưởng thức, nếm
长城 Chángchéng danh từ Trường Thành
长江 Chángjiāng danh từ Sông Trường Giang
超过 chāoguò động từ vượt quá
成功 chénggōng tính từ thành công
诚实 chéngshí tính từ thành thật
成为 chéngwéi động từ trở thành
乘坐 chéngzuò động từ đi, đáp(xe buýt..)
吃惊 chī jīng động từ kinh ngạc
重新 chóngxīn phó từ lần nữa, lại một lần nữa
抽烟 chōuyān hút thuốc
窗户 chuānghu danh từ cửa sổ
传真 chuánzhēn động từ gửi fax
出差 chūchāi động từ đi công tác
出发 chūfā động từ xuất phát, khởi hành
厨房 chúfáng danh từ nhà bếp
出生 chūshēng động từ ra đời, sinh ra
出现 chūxiàn động từ xuất hiện, nảy sinh
词语 cíyǔ danh từ từ ngữ, cách diễn đạt
从来 cónglái phó từ từ trước đến nay, từ trước đến giờ
存 cún động từ gửi
错误 cuòwù tính từ sai
粗心 cūxīn tính từ cẩu thả
D
打招呼 dǎ zhāohu chào hỏi, chào
打针 dǎ zhēn động từ tiêm, chích
答案 dá’àn danh từ đáp án
打扮 dǎban động từ trang điểm
大概 dàgài phó từ khoảng chừng, có lẽ
戴 dài động từ đeo, mang
大夫 dàifu danh từ bác sĩ
当 dāng giới từ khi
当时 dāngshí danh từ lúc đó
倒 dào phó từ (chỉ sự tương phản) nhưng, lại
刀 dāo danh từ con dao
到处 dàochù phó từ khắp nơi
到底 dàodǐ phó từ rốt cuộc
道歉 dàoqiàn động từ xin lỗi
导游 dǎoyóu danh từ hướng dẫn viên du lịch
打扰 dǎrǎo động từ quấy rầy, làm phiền
大使馆 dàshǐguǎn danh từ đại sứ quán
打印 dǎyìn động từ in
大约 dàyuē phó từ khoảng chừng, ước chừng
打折 dǎzhé động từ giảm giá
得 děi động từ năng nguyện phải
等 děng trợ từ vân vân
登机牌 dēngjīpái danh từ thẻ lên máy bay
得意 déyì tính từ đắc chí
底 dǐ danh từ đáy
低 dī tính từ thấp
掉 diào động từ mất, đi, hết
调查 diàochá động từ điều tra, khảo sát
地点 dìdiǎn danh từ địa điểm
地球 dìqiú danh từ trái đất
丢 diū động từ ném, vứt
地址 dìzhǐ danh từ địa chỉ
动作 dòngzuò danh từ động tác, hành động
短信 duǎnxìn danh từ tin nhắn
堵车 dǔchē động từ kẹt xe
对话 duìhuà danh từ đối thoại, tiếp xúc
对面 duìmiàn danh từ đối diện, trước mặt
对于 duìyú giới từ đối với
肚子 dùzi danh từ bụng
E
而 ér liên từ trong khi đó, mà
儿童 értóng danh từ trẻ em
F
法律 fǎlǜ danh từ pháp luật, luật
反对 fǎnduì động từ phản đối
房东 fángdōng danh từ chủ nhà (nhà cho thuê)
方法 fāngfǎ danh từ phương pháp, cách thức
方面 fāngmiàn danh từ khía cạnh, phương diện
放弃 fàngqì động từ từ bỏ
放暑假 fàngshǔjià nghỉ hè
放松 fàngsōng động từ thả lỏng, thư giãn
方向 fāngxiàng danh từ phương hướng
烦恼 fánnǎo tính từ phiền muộn, buồn phiền
翻译 fānyì danh từ phiên dịch viên
发生 fāshēng động từ xảy ra
发展 fāzhǎn động từ phát triển
份 fèn lượng từ tờ, bản
丰富 fēngfù động từ làm phong phú
否则 fǒuzé liên từ nếu không thì, bằng không
富 fù tính từ giàu
符合 fúhé động từ phù hợp
付款 fùkuǎn trả tiền
父亲 fùqīn danh từ cha, bố
复印 fùyìn động từ photocopy, sao chụp
复杂 fùzá tính từ phức tạp, rắc rối
负责 fùzé động từ phụ trách, chịu trách nhiệm
G
改变 gǎibiàn động từ thay đổi
干 gàn động từ làm
赶 gǎn động từ vội, gấp rút
敢 gǎn động từ dám
干杯 gānbēi động từ cạn ly
感动 gǎndòng động từ cảm động, làm xúc động
刚 gāng phó từ vừa, vừa mới
感觉 gǎnjué danh từ cảm giác, cảm nghĩ
感情 gǎnqíng danh từ tiình cảm
感谢 gǎnxiè động từ cảm ơn
高速公路 gāosùgōnglù danh từ đường cao tốc
各 gè đại từ các, mọi
胳膊 gēbo danh từ cánh tay
功夫 gōngfu danh từ võ thuật, môn võ kungfu
公里 gōnglǐ lượng từ kilomet
共同 gòngtóng tính từ chung, cùng
工资 gōngzī danh từ tiền lương
够 gòu động từ đủ
购物 gòuwù động từ mua sắm
挂 guà động từ treo, móc
逛 guàng động từ đi dạo
光 guāng phó từ chỉ
广播 guǎngbō danh từ chương trình phát thanh/truyền hình
广告 guǎnggào danh từ quảng cáo
关键 guānjiàn danh từ điều quan trọng
管理 guǎnlǐ động từ quản lý
观众 guānzhòng danh từ khán giả
规定 guīdìng danh từ quy định
估计 gūjì động từ đoán chừng
顾客 gùkè danh từ khách hàng
鼓励 gǔlì động từ khuyến khích
过程 guòchéng danh từ quá trình
国籍 guójí danh từ quốc tịch
国际 guójì danh từ quốc tế
果汁 guǒzhī danh từ nước trái cây
故意 gùyì phó từ cố tình, cố ý
H
害羞 hàixiū động từ ngượng ngùng, thẹn thùng
海洋 hǎiyáng danh từ biển, đại dương
汗 hàn danh từ mồ hôi
航班 hángbān danh từ chuyến bay
寒假 hánjià danh từ kỳ nghỉ đông
好处 hǎochù danh từ lợi ích, điều tốt
号码 hàomǎ danh từ số
好像 hǎoxiàng phó từ giống như, dường như
合格 hégé tính từ đạt tiêu chuẩn, đạt yêu cầu
合适 héshì tính từ thích hợp
盒子 hézi danh từ hộp
厚 hòu tính từ dày, sâu nặng
后悔 hòuhuǐ động từ ân hận
怀疑 huáiyí động từ nghi ngờ, hoài nghi
回忆 huíyì động từ nhớ lại
互联网 hùliánwǎng danh từ mạng internet
火 huǒ tính từ chạy, đắt, được nhiều người ưa chuộng
获得 huòdé động từ được, lấy được
活动 huódòng danh từ hoạt động
活泼 huópō tính từ hoạt bát, nhanh nhẹn
护士 hùshi danh từ y tá
互相 hùxiāng phó từ lẫn nhau, qua lại
J
寄 jì động từ gửi
假 jiǎ tính từ giả dối, không thật
加班 jiābān động từ tăng ca
价格 jiàgé danh từ giá cả
家具 jiājù danh từ đồ dùng trong nhà
坚持 jiānchí động từ kiên trì
减肥 jiǎnféi động từ giảm cân
降低 jiàngdī động từ giảm, hạ
奖金 jiǎngjīn danh từ tiền thưởng
将来 jiānglái danh từ tương lai
降落 jiàngluò động từ đáp xuống, hạ cánh
减少 jiǎnshǎo động từ giảm bớt
建议 jiànyì danh từ kiến nghị
交 jiāo động từ kết giao
骄傲 jiào’ào tính từ kiêu ngạo
交流 jiāoliú động từ giao lưu, trao đổi
郊区 jiāoqū danh từ vùng ngoại ô
教授 jiàoshòu danh từ giáo sư
交通 jiāotōng danh từ giao thông, thông tin liên lạc
教育 jiàoyù động từ giáo dục, dạy dỗ
饺子 jiǎozi danh từ bánh chẻo
加油站 jiāyóuzhàn danh từ trạm xăng dầu
基础 jīchǔ danh từ nền tảng, căn bản
激动 jīdòng tính từ cảm động
节 jié lượng từ tiết (học)
结果 jiéguǒ danh từ kết quả
解释 jiěshì động từ giải thích
接受 jiēshòu động từ chấp nhận
节约 jiéyuè động từ tiết kiệm
接着 jiēzhe phó từ ngay sau đó
计划 jìhuà danh từ, động từ kế hoạch, lập kế hoạch
积极 jījí tính từ tích cực
积累 jīlěi động từ tích lũy
精彩 jīngcǎi tính từ tuyệt vời, xuất sắc
警察 jǐngchá danh từ cảnh sát
经济 jīngjì danh từ kinh tế
京剧 jīngjù danh từ kinh kịch
经历 jīnglì động từ trải qua
竟然 jìngrán phó từ không ngờ, mà, vậy mà
景色 jǐngsè danh từ phong cảnh, cảnh vật
尽管 jǐnguǎn liên từ cho dù, mặc dù
经验 jīngyàn danh từ kinh nghiệm
竞争 jìngzhèng động từ cạnh tranh
镜子 jìngzi danh từ gương, gương soi
进行 jìnxíng động từ tiến hành, thực hiện
紧张 jǐnzhāng tính từ hồi hộp, căng thẳng
禁止 jìnzhǐ động từ cấm
既然 jìrán liên từ vì, đã… thì…
及时 jíshí phó từ đúng lúc, kịp thời
即使 jíshǐ liên từ cho dù
技术 jìshù danh từ kỹ thuật, công nghệ
究竟 jiūjìng phó từ rốt cuộc
继续 jìxù động từ tiếp tục
记者 jìzhě danh từ phóng viên, nhà báo
举 jǔ động từ nêu, đưa ra
举办 jǔbàn động từ tổ chức, tiến hành
聚会 jùhuì động từ/danh từ gặp gỡ, cuộc gặp mặt
拒绝 jùjué động từ từ chối
距离 jùlí danh từ khoảng cách
举行 jǔxíng động từ tổ chức
K
开玩笑 kāi wánxiào nói đùa, đùa
开心 kāixīn tính từ vui vẻ
看法 kànfǎ danh từ quan điểm, cách nhìn
考虑 kǎolǜ động từ suy xét, cân nhắc
烤鸭 kǎoyā danh từ vịt quay
棵 kē lượng từ cây, ngọn (dược dùng cho thực vật)
可怜 kělián tính từ đáng thương, tội nghiệp
肯定 kěndìng phó từ chắc chắn, nhất định
可是 kěshì liên từ nhưng
咳嗽 késou động từ ho
客厅 kètīng danh từ phòng khách
可惜 kěxī tính từ đáng tiếc
科学 kēxué danh từ khoa học
空 kōng tính từ trống, rỗng, không
恐怕 kǒngpà phó từ e rằng, có lẽ
空气 kōngqì danh từ không khí
苦 kǔ tính từ đắng
矿泉水 kuàngquánshuǐ danh từ nước suối
困 kùn tính từ buồn ngủ
困难 kùnnan danh từ khó khăn
L
辣 là tính từ cay
拉 lā động từ kéo, lôi, dắt
来不及 láibují động từ không kịp
来得及 láidejí động từ kịp
来自 láizì động từ đến từ
垃圾桶 lājītǒng danh từ thùng rác
懒 lǎn tính từ lười, lười nhác
浪费 làngfèi động từ lãng phí, hoang phí
浪漫 làngmàn tính từ lãng mạn
老虎 lǎohǔ danh từ hổ, cọp
冷静 lěngjìng tính từ bình tĩnh, điềm tĩnh
俩 liǎ lượng từ hai
连 lián giới từ ngay cả
凉快 liángkuai tính từ mát mẻ
联系 liánxì động từ liên hệ
礼拜天 lǐbàitiān danh từ chủ nhật
理发 lǐfà động từ cắt tóc
厉害 lìhai tính từ lợi hại
理解 lǐjiě động từ hiểu
礼貌 lǐmào tính từ lễ phép, lịch sự
零钱 língqián danh từ tiền lẻ
另外 lìngwài liên từ ngoài ra
力气 lìqi danh từ sức lực, hơi sức
例如 lìrú động từ lấy ví dụ
留 liú động từ để lại
流利 liúlì tính từ lưu loát, trôi chảy
流行 liúxíng động từ được nhiều người ưa chuộng
理想 lǐxiǎng danh từ lí tưởng
乱 luàn tính từ lộn xộn, lúng túng
律师 lǜshī danh từ luật sư
旅行 lǚxíng động từ du lịch
M
麻烦 máfan động từ làm phiền
马虎 mǎhu tính từ cẩu thả, lơ đễnh
满 mǎn động từ đủ, đầy, tròn
毛 máo danh từ lông
毛巾 máojīn danh từ khăn lau
美丽 měilì tính từ đẹp
梦 mèng danh từ giấc mơ
免费 miǎnfèi động từ miễn phí
秒 miǎo lượng từ giây
迷路 mílù động từ lạc đường
密码 mìmǎ danh từ mật mã
民族 mínzú danh từ dân tộc
目的 mùdì danh từ mục đích
母亲 mǔqīn danh từ mẹ
N
耐心 nàixīn danh từ lòng kiên nhẫn, sự nhẫn nại
难道 nándào phó từ dùng trong câu hỏi tu từ để nhấn mạnh
难受 nánshòu tính từ bực bội, buồn rầu
内 nèi danh từ trong
内容 nèiróng danh từ nội dung
能力 nénglì danh từ năng lực, khả năng
年龄 niánlíng danh từ tuổi
弄 nòng động từ làm
暖和 nuǎnhuo tính từ ấm áp
O
偶尔 ǒu’ěr phó từ thỉnh thoảng
P
排队 páiduì động từ xếp hàng
排列 páiliè động từ sắp xếp
判断 pànduàn động từ nhận xét, đánh giá
陪 péi động từ đi cùng, ở bên cạnh
骗 piàn động từ lừa gạt
篇 piān lượng từ bài, tờ
皮肤 pífū danh từ da
乒乓球 pīngpāngqiú danh từ bóng bàn
平时 píngshí danh từ lúc thường, ngày thường
批评 pīpíng động từ phê bình
脾气 píqi danh từ tính tình, tính khí
破 pò tính từ bị đứt, bị thủng
普遍 pǔbiàn tính từ phổ biến
葡萄 pútao danh từ quả nho
普通话 pǔtōnghuà danh từ tiếng phổ thông, tiếng Quan Thoại
Q
千万 qiānwàn phó từ nhất thiết phải
签证 qiānzhèng danh từ thị thực, visa
桥 qiáo danh từ cầu
敲 qiāo động từ gõ, khua
巧克力 qiǎokèlì danh từ sô cô la
其次 qícì đại từ thứ hai, sau đó
气候 qìhòu danh từ khí hậu
轻 qīng tính từ nhẹ
情况 qíngkuàng danh từ tình hình, tình huống
轻松 qīngsōng tính từ nhẹ nhàng
亲戚 qīnqi danh từ họ hàng thân thích
穷 qióng tính từ nghèo
其中 qízhōng danh từ trong đó
取 qǔ động từ đạt được
全部 quánbù danh từ toàn bộ, tất cả
区别 qūbié danh từ sự khác biệt
却 què phó từ lại, nhưng mà
缺点 quēdiǎn danh từ khuyết điểm, thiếu sót
缺少 quēshǎo động từ thiếu
确实 quèshí phó từ thực sự
R
然而 rán’ér liên từ nhưng, song
热闹 rènao tính từ náo nhiệt
扔 rēng động từ vứt bỏ
仍然 réngrán phó từ vẫn
任何 rènhé đại từ bất cứ, bất kì
任务 rènwu danh từ nhiệm vụ
日记 rìjì danh từ nhật ký
入口 rùkǒu danh từ cổng vào
S
散步 sànbù động từ đi dạo
森林 sēnlín danh từ rừng rậm
沙发 shāfā danh từ ghế sofa
商量 shāngliang động từ thương lượng, bàn bạc
伤心 shāngxīn tính từ đau lòng
稍微 shāowēi phó từ hơi, một chút
勺子 sháozi danh từ cái muôi, cái thìa
社会 shèhuì danh từ xã hội
深 shēn tính từ sâu sắc
剩 shèng động từ còn lại
省 shěng danh từ, động từ tỉnh, tiết kiệm
生活 shēnghuó danh từ/động từ cuộc sống, sống
生命 shēngmìng danh từ sự sống, sinh mệnh
生意 shēngyi danh từ việc kinh doanh, buôn bán
申请 shēnqǐng động từ xin
甚至 shènzhì liên từ thậm chí
使 shǐ động từ khiến cho, làm cho
失败 shībài động từ thất bại
十分 shífēn phó từ rất, vô cùng
是否 shìfǒu phó từ hay không
师傅 shīfu danh từ sư phụ
适合 shìhé động từ phù hợp
世纪 shìjì danh từ thế kỷ
实际 shíjì danh từ thực tế
失望 shīwàng động từ thất vọng
适应 shìyìng động từ thích nghi
使用 shǐyòng động từ sử dụng
实在 shízài phó từ kì thực, quả thực
收 shōu động từ nhận
受不了 shòubuliǎo chịu không nổi
受到 shòudào động từ nhận được
首都 shǒudū danh từ thủ đô
售货员 shòuhuòyuán danh từ nhân viên bán hàng
收入 shōurù danh từ thu nhập
收拾 shōushi động từ thu dọn, sắp xếp
首先 shǒuxiān đại từ trước hết, trước tiên
输 shū động từ thua
帅 shuài tính từ đẹp
数量 shùliàng danh từ số lượng
顺便 shùnbiàn phó từ nhân tiện
顺利 shùnlì tính từ thuận lợi, suôn sẻ
顺序 shùnxù danh từ trật tự, thứ tự
说明 shuōmíng động từ giải thích rõ, nói rõ
硕士 shuòshì danh từ thạc sĩ
熟悉 shúxi động từ hiểu rõ
数字 shùzì danh từ con số
死 sǐ tính từ cố định, cứng nhắc
酸 suān tính từ chua
速度 sùdù danh từ tốc độ
随便 suíbiàn tính từ tình cờ, tùy tiện
随着 suízhe giới từ cùng với
塑料袋 sùliàodài danh từ túi nilong, túi nhựa
孙子 sūnzi danh từ cháu nội trai
所有 suǒyǒu tính từ tất cả, toàn bộ
T
抬 tái động từ giơ lên, đưa lên
台 tái lượng từ (dùng cho máy móc) cái, chiếc
态度 tàidù danh từ thái dộ
谈 tán động từ nói chuyện, thảo luận
弹钢琴 tán gāngqín chơi đàn dương cầm
糖 táng danh từ kẹo
趟 tàng lượng từ lần, chuyến
躺 tǎng động từ nằm
汤 tāng danh từ canh, súp
讨论 tǎolùn động từ thảo luận, bàn bạc
讨厌 tǎoyàn động từ ghét, không thích
特点 tèdiǎn danh từ đặc điểm
提 tí động từ nhắc đến
填空 tiánkòng động từ điền vào chỗ trống
条件 tiáojiàn danh từ điều kiện
提供 tígōng động từ cung cấp
停 tíng động từ ngừng, cúp, cắt
挺 tǐng phó từ rất
提前 tíqián động từ làm việc gì đó sớm hơn quy định, trước thời hạn
提醒 tíxǐng động từ nhắc nhở
通过 tōngguò giới từ qua, nhờ vào
同情 tóngqíng động từ thông cảm, đồng tình
同时 tóngshí liên từ đồng thời, hơn nữa
通知 tōngzhī động từ báo tin, thông báo
推 tuī động từ hoãn lại, đẩy, triển khai
推迟 tuīchí động từ hoãn lại
脱 tuō động từ cởi ra
W
网球 wǎngqiú danh từ quần vợt
往往 wǎngwǎng phó từ thường thường
网站 wǎngzhàn danh từ trang web
完全 wánquán phó từ hoàn toàn
袜子 wàzi danh từ tất, vớ
味道 wèidào danh từ mùi vị
卫生间 wèishēngjiān danh từ nhà vệ sinh
危险 wēixiǎn tính từ nguy hiểm
温度 wēndù danh từ nhiệt độ
文章 wénzhāng danh từ bài văn, bài báo
无 wú động từ không có, không
误会 wùhuì danh từ sự hiểu lầm
无聊 wúliáo tính từ vô vị, nhàm chán
无论 wúlùn liên từ bất kể
污染 wūrǎn động từ ô nhiễm
X
咸 xián tính từ mặn
响 xiǎng động từ reo, vang lên
香 xiāng tính từ thơm
相反 xiāngfǎn liên từ trái lại, ngược lại
橡皮 xiàngpí danh từ cục gôm, tẩy
相同 xiāngtóng tính từ giống nhau, như nhau
详细 xiángxì tính từ chi tiết, tỉ mỉ
现金 xiànjīn danh từ tiền mặt
羡慕 xiànmù động từ ước ao, ngưỡng mộ
小吃 xiǎochī danh từ món ăn vặt
效果 xiàoguǒ danh từ hiệu quả
笑话 xiàohua danh từ truyện cười
小伙子 xiǎohuǒzi danh từ chàng trai
小说 xiǎoshuō danh từ tiểu thuyết
消息 xiāoxi danh từ tin tức
西红柿 xīhóngshì danh từ cà chua
信封 xìnfēng danh từ phong thư, bì thư
行 xíng động từ được, đồng ý
醒 xǐng động từ thức dậy, tỉnh dậy
性别 xìngbié danh từ giới tính
兴奋 xīngfèn tính từ hăng hái, phấn khởi
幸福 xìngfú tính từ hạnh phúc
性格 xìnggé danh từ tính cách
辛苦 xīnkǔ tính từ vất vả, cực nhọc
心情 xīnqíng danh từ tâm trạng
信息 xìnxī danh từ tin tức, thông tin
信心 xìnxīn danh từ lòng tin, sự tự tin
修理 xiūlǐ động từ sửa chữa
吸引 xīyǐn động từ hấp dẫn, thu hút
许多 xǔduō số từ rất nhiều
学期 xuéqī danh từ học kỳ
Y
呀 ya trợ từ (biến thể của 啊, dùng ở cuối câu làm cho giọng điệu nhẹ nhàng hơn
亚洲 Yàzhōu danh từ Châu Á
牙膏 yágāo danh từ kem đánh răng
压力 yālì danh từ áp lực
盐 yán danh từ muối
演出 yǎnchū động từ biểu diễn
养成 yǎngchéng động từ hình thành/ tạo
严格 yángé tính từ nghiêm khắc, nghiêm ngặt
阳光 yángguāng tính từ lạc quan,vui vẻ
样子 yàngzi danh từ kiểu dáng
眼镜 yǎnjìng danh từ mắt kính
研究 yánjiū động từ nghiên cứu
演员 yǎnyuán danh từ diễn viên
严重 yánzhòng tính từ nghiêm trọng
邀请 yāoqǐng động từ mời
钥匙 yàoshi danh từ chìa khóa
要是 yàoshi liên từ nếu như
页 yè lượng từ trang
也许 yěxǔ phó từ có lẽ, may ra
叶子 yèzi danh từ lá cây
以 yǐ giới từ dựa vào, bằng
意见 yìjiàn danh từ ý kiến
因此 yīncǐ liên từ do đó, vì vậy
赢 yíng động từ thắng
应聘 yìngpìn động từ xin việc
引起 yǐnqǐ động từ gây ra, dẫn đến
印象 yìnxiàng danh từ ấn tượng
一切 yíqiè động từ tất cả
艺术 yìshù danh từ, tính từ nghệ thuật, có tính nghệ thuật
以为 yǐwéi động từ cho rằng, tưởng là
勇敢 yǒnggǎn tính từ dũng cảm
永远 yǒngyuǎn phó từ mãi mãi
由 yóu giới từ do
优点 yōudiǎn danh từ ưu điểm
友好 yǒuhǎo tính từ thân thiện
邮局 yóujú danh từ bưu điện
幽默 yōumò tính từ hóm hỉnh, khôi hài
尤其 yóuqí phó từ đặc biệt là, nhất là
有趣 yǒuqù tính từ thú vị, lý thú
优秀 yōuxiù tính từ xuất sắc, ưu tú
友谊 yǒuyì danh từ tình bạn
由于 yóuyú liên từ bởi vì
与 yǔ giới từ với, và
原来 yuánlái tính từ ban đầu
原谅 yuánliàng động từ tha thứ
原因 yuányīn danh từ nguyên nhân
阅读 yuèdú động từ đọc
约会 yuēhuì động từ hẹn gặp, hẹn hò
语法 yǔfǎ danh từ ngữ pháp
愉快 yúkuài tính từ vui vẻ
羽毛球 yǔmáoqiú danh từ cầu lông
云 yún danh từ mây
允许 yǔnxǔ động từ cho phép
于是 yúshì liên từ thế là
预习 yùxí động từ chuẩn bị bài
语言 yǔyán danh từ ngôn ngữ
Z
脏 zāng tính từ bẩn, bẩn thỉu
咱们 zánmen đại từ chúng ta, chúng mình
暂时 zànshí danh từ tạm thời
杂志 zázhì danh từ tạp chí
增加 zēngjiā động từ tăng thêm
责任 zérèn danh từ trách nhiệm
战线 zhànxiàn động từ (đường dây điện thoại) bận
照 zhào động từ chụp (ảnh)
招聘 zhāopìn động từ tuyển dụng
正常 zhèngcháng tính từ bình thường, thông thường
正好 zhènghǎo phó từ đúng lúc, được dịp, gặp dịp
整理 zhěnglǐ động từ thu dọn, dọn dẹp
证明 zhèngmíng động từ chứng minh
正确 zhèngquè tính từ chính xác
正式 zhèngshì tính từ chính thức, trang trọng
真正 zhēnzhèng tính từ chân chính, thật sự
指 zhǐ động từ chỉ về, nói đến
之 zhī trợ từ được dùng để nối từ bổ nghĩa và từ được bổ nghĩa
支持 zhīchí động từ ủng hộ
值得 zhídé động từ đáng
只好 zhǐhǎo phó từ đành phải, buộc phải
直接 zhíjiē tính từ trực tiếp, thẳng
质量 zhìliàng danh từ chất lượng
至少 zhìshǎo phó từ ít nhất
知识 zhīshi danh từ kiến thức
植物 zhíwù danh từ thực vật
只要 zhǐyào liên từ chỉ cần, miễn là
职业 zhíyè danh từ nghề nghiệp
重 zhòng tính từ nặng
重点 zhòngdiǎn danh từ trọng điểm, trọng tâm
重视 zhòngshì động từ xem trọng, chú trọng
周围 zhōuwéi danh từ xung quanh
赚 zhuàn động từ kiếm tiền
转 zhuǎn động từ quay, xoay
专门 zhuānmén phó từ đặc biệt, riêng biệt
专业 zhuānyè danh từ chuyên ngành
祝贺 zhùhè động từ chúc mừng
著名 zhùmíng tính từ nổi tiếng
准确 zhǔnquè tính từ chính xác, đúng
准时 zhǔnshí tính từ đúng giờ
注意 zhǔyi danh từ ý kiến
自然 zìrán phó từ đương nhiên, hiển nhiên
仔细 zǐxì tính từ thận trọng, kỹ lưỡng
自信 zìxìn tính từ tự tin
总结 zǒngjié động từ tổng kết
租 zū động từ thuê, cho thuê
最好 zuìhǎo phó từ tốt nhất
尊重 zūnzhòng động từ tôn trọng
座 zuò lượng từ tòa, hòn, cây (dùng cho cây cầu, núi, cao ốc)
作家 zuòjiā danh từ nhà văn
座位 zuòwèi danh từ chỗ ngồi
作用 zuòyòng danh từ tác dụng
左右 zuǒyòu danh từ khoảng, khoảng chừng
作者 zuòzhě danh từ tác giả
Bên cạnh việc học từ vựng HSK 4, các bạn nên chú ý học ngữ pháp HSK 4 nhé!
Tham khảo bài viết từ vựng Tiếng Nhật về thiên nhiên