Từ vựng Tiếng Nhật về thiên nhiên

Từ vựng Tiếng Nhật về thiên nhiên là bộ từ vựng bao gồm thời tiết, vũ trụ, phong cảnh…được chúng tôi bên soạn theo yêu cầu của khách hàng và độc giả. Đây là bộ từ vựng thuộc phần Kiến thức Ngữ pháp – từ vựng mà chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để tạo thành một công cụ hữu ích nhất cho khách hàng và độc giả tra cứu trong quá trình công việc.

tu-vung-tieng-nhat-ve-thien-nhien
Từ vựng Tiếng Nhật về thiên nhiên

Từ vựng Tiếng Nhật về thời tiết

  1. 雲(くもkumo): mây
  2. 雨(あめame): mưa
  3. 稲妻(いなづまinaduma): chớp
  4. 雷(かみなり kaminari): sét; sấm sét
  5.  風(かぜkaze): gió
  6. 虹(にじniji): cầu vồng
  7. 温度計(おんどけいondo kei): nhiệt kế
  8. 風見鶏(かざみどり kazamidori): chong chóng gió hình con
  9.  雪(ゆきyuki): tuyết
  10.  雪だるま(ゆきだるまyukidaruma): người tuyết
  11.  水(こおり koori): băng つらら(つららtsurara): băng rủ
  12.  レインコート(れいんこ一とreinkooto): áo mưa
  13.  傘(かさ kasa): ô; dù
  14.  洪水(こうずいkoozui): lụt; lũ lụt
  15. 竜巻(たつまきtatsumaki): lốcxoáy
  16.  雪崩(なだれnadare): tuyết lở

Từ vựng Tiếng Nhật về vũ trụ

    1. 星(ほしhoshi): sao
    2. 太陽(たいようtaiyou): mặt trời
    3. 銀河(ぎんがginga): ngân hà
    4.  小惑星(しようわくせいshouwakusei): hành tinh nhỏ
    5. 月(つきtsuki): trăng
    6. クレーター(kureetaa): địa hình co hình dạng như miẹna núi lửa
    7.  隕石(いんせきinseki): thiên thạch
    8.  地球(ちきゅう chikyuu): trái đất
    9.  惑星(わくせいwakusei): hành tinh
    10.  天文台(てんもんだいtenmondai): đài thiên văn
    11. 天体望遠鏡(てんたいぼうえんきようtentai bouenkyou): kính viễn vọng quan sát thiên thể
    12. 天文学者(てんもんがく しやtenmongaku sha): nhà thiên văn học
    13. 宇宙飛行士(うちゆうひこうしuchuuhikoushi): nhà du hành vũ trụ
    14. スペースシャトル(supeesushator): tàu con thoi
    15.  ロケット(roketto): tên lửa
    16.  月着陸船(つきちやくりくせんtsuki chakuriku sen): phi thuyền đáp xuống mặt trăng
    17. 光線銃(こうせんじゆうkousen juu): súng bắn tia
    18. 宇宙人(うちゆうじん uchujin): người ngoài hành tinh
    19.  ユーフォー(yuufoo): vật thể bay không xác định
    20.  ロボット(robotto): người máy
    21.  宇宙船(うちゆうせんuchuusen): tàu vũ trụ
    22. 宇宙ステーション(うちゆうすて一しよんuchuu suteeshon): trạm không gian
    23. 砂漠(さばく sabaku): sa mạc

Từ vựng Tiếng Nhật về thiên tai

  1. 津波 (つなみ) (tsunami): Sóng thần
  2. 地震 (じしん) (jishin): Động đất
  3. 噴火山 (ふんかざん) (funkazan): Núi lửa phun trào
  4. 洪水 (こうずい) (kouzui): Ngập lụt
  5. 土砂崩れ (どしゃるずれ) (dosharu zure): Lở đất
  6. 干ばつ (かんばつ) (kanbatsu): Hạn hán
  7. 砂漠化 (さばくか) (sabakuka): Sa mạc hóa
  8. 竜巻 (たつまき) (tatsumaki): Lốc xoáy, vòi rồng
  9. 吹雪 (ふぶき) (fubuki): Bão tuyết
  10. 氷雨 (ひさめ) (hisame): Mưa đá
  11. 雪崩 (なだれ) (nadare): Tuyết lở
  12. 砂嵐 (すなあらし) (sunaarashi): Bão cát
  13. 被害 (ひがい) (higai): Thiệt hại
  14. 被災地 (ひさいち) (hisaichi): Vùng thiệt hại
  15. 避難 (ひなん) (hinan): Tị nạn
  16. 災害 (さいがい) (saigai): Thảm họa
  17. 台風(たいふう): Bão
  18. 暴風雨(ぼうふうう): Giông tố, cơn bão
  19. 突風(とっぷう): Cơn lốc
  20. 竜巻(たつまき): Vòi rồng, lốc xoáy
  21. 大雨(おおあめ): Mưa to
  22. 集中豪雨(しゅうちゅうごうう): Mưa lớn cục bộ
  23. 洪水(こうずい): Lũ lụt
  24. 氾濫(はんらん): Lũ lụt
  25. 増水(ぞうすい): Mực nước dâng cao
  26. 浸水(しんすい): Ngập nước
  27. 水害(すいがい): Lũ lụt
  28. 堤防決壊(ていぼうけっかい): Vỡ đê
  29. 津波(つなみ): Sóng thần
  30. 高波(たかなみ): Sóng lớn
  31. 水没(すいぼつ): Ngập lụt
  32. 山火事(やまかじ): Cháy rừng
  33. 森林火災(しんりんかさい): Cháy rừng
  34. 噴火(ふんか): Sự phun trào
  35. 地震(じしん): Động đất
  36. 震度(しんど): Chấn động
  37. マグニチュード: Đơn vị đo cường độ động đất
  38. 震源(しんげん): Tâm chấn
  39. 余震(よしん): Dư chấn
  40. 山崩(やまくず)れ: Sự lở đất
  41. がけ崩(くず)れ: Sạt lở đất
  42. 地割(じわ)れ: Vết nứt đất
  43. 冷害(れいがい): Rét đậm, rét hại
  44. 干(かん)ばつ: Hạn hán
  45. 日照(ひで)り: Hạn hán
  46. 落雷(らくらい): Sét

Từ vựng Tiếng Nhật về Phong cảnh

  1. 森林(しんりんshinrin): rừng
  2. 山(やまyama): núi
  3. 丘(おかoka): đồi
  4.  火山(かざん kazan): núilửa
  5.  崖(がけgake): vách núi
  6.  洞穴(ほらあなhoraana): hang động
  7.  川(かわ kawa): sông
  8.  小川(おがわogawa): sông nhỏ
  9. 滝(たき taki): thác
  10.  池(いけike): ao
  11.  湖(みずうみmizuumi): hồ
  12. ダム(だむdamu): đập
  13.  都会(とかい tokai): đô thị
  14. 町(まちmachi): thị trấn

Ngoài ra, quý khách hàng và độc giả có thể nâng cao vốn từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành bằng cách tham khảo thêm bộ Từ vựng Tiếng Nhật về các loài vật