Từ vựng Tiếng Nhật về thiên nhiên là bộ từ vựng bao gồm thời tiết, vũ trụ, phong cảnh…được chúng tôi bên soạn theo yêu cầu của khách hàng và độc giả. Đây là bộ từ vựng thuộc phần Kiến thức Ngữ pháp – từ vựng mà chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để tạo thành một công cụ hữu ích nhất cho khách hàng và độc giả tra cứu trong quá trình công việc.
Từ vựng Tiếng Nhật về thời tiết
- 雲(くもkumo): mây
- 雨(あめame): mưa
- 稲妻(いなづまinaduma): chớp
- 雷(かみなり kaminari): sét; sấm sét
- 風(かぜkaze): gió
- 虹(にじniji): cầu vồng
- 温度計(おんどけいondo kei): nhiệt kế
- 風見鶏(かざみどり kazamidori): chong chóng gió hình con
gà - 雪(ゆきyuki): tuyết
- 雪だるま(ゆきだるまyukidaruma): người tuyết
- 水(こおり koori): băng つらら(つららtsurara): băng rủ
- レインコート(れいんこ一とreinkooto): áo mưa
- 傘(かさ kasa): ô; dù
- 洪水(こうずいkoozui): lụt; lũ lụt
- 竜巻(たつまきtatsumaki): lốcxoáy
- 雪崩(なだれnadare): tuyết lở
Từ vựng Tiếng Nhật về vũ trụ
-
- 星(ほしhoshi): sao
- 太陽(たいようtaiyou): mặt trời
- 銀河(ぎんがginga): ngân hà
- 小惑星(しようわくせいshouwakusei): hành tinh nhỏ
- 月(つきtsuki): trăng
- クレーター(kureetaa): địa hình co hình dạng như miẹna núi lửa
- 隕石(いんせきinseki): thiên thạch
- 地球(ちきゅう chikyuu): trái đất
- 惑星(わくせいwakusei): hành tinh
- 天文台(てんもんだいtenmondai): đài thiên văn
- 天体望遠鏡(てんたいぼうえんきようtentai bouenkyou): kính viễn vọng quan sát thiên thể
- 天文学者(てんもんがく しやtenmongaku sha): nhà thiên văn học
- 宇宙飛行士(うちゆうひこうしuchuuhikoushi): nhà du hành vũ trụ
- スペースシャトル(supeesushator): tàu con thoi
- ロケット(roketto): tên lửa
- 月着陸船(つきちやくりくせんtsuki chakuriku sen): phi thuyền đáp xuống mặt trăng
- 光線銃(こうせんじゆうkousen juu): súng bắn tia
- 宇宙人(うちゆうじん uchujin): người ngoài hành tinh
- ユーフォー(yuufoo): vật thể bay không xác định
- ロボット(robotto): người máy
- 宇宙船(うちゆうせんuchuusen): tàu vũ trụ
- 宇宙ステーション(うちゆうすて一しよんuchuu suteeshon): trạm không gian
- 砂漠(さばく sabaku): sa mạc
Từ vựng Tiếng Nhật về thiên tai
- 津波 (つなみ) (tsunami): Sóng thần
- 地震 (じしん) (jishin): Động đất
- 噴火山 (ふんかざん) (funkazan): Núi lửa phun trào
- 洪水 (こうずい) (kouzui): Ngập lụt
- 土砂崩れ (どしゃるずれ) (dosharu zure): Lở đất
- 干ばつ (かんばつ) (kanbatsu): Hạn hán
- 砂漠化 (さばくか) (sabakuka): Sa mạc hóa
- 竜巻 (たつまき) (tatsumaki): Lốc xoáy, vòi rồng
- 吹雪 (ふぶき) (fubuki): Bão tuyết
- 氷雨 (ひさめ) (hisame): Mưa đá
- 雪崩 (なだれ) (nadare): Tuyết lở
- 砂嵐 (すなあらし) (sunaarashi): Bão cát
- 被害 (ひがい) (higai): Thiệt hại
- 被災地 (ひさいち) (hisaichi): Vùng thiệt hại
- 避難 (ひなん) (hinan): Tị nạn
- 災害 (さいがい) (saigai): Thảm họa
- 台風(たいふう): Bão
- 暴風雨(ぼうふうう): Giông tố, cơn bão
- 突風(とっぷう): Cơn lốc
- 竜巻(たつまき): Vòi rồng, lốc xoáy
- 大雨(おおあめ): Mưa to
- 集中豪雨(しゅうちゅうごうう): Mưa lớn cục bộ
- 洪水(こうずい): Lũ lụt
- 氾濫(はんらん): Lũ lụt
- 増水(ぞうすい): Mực nước dâng cao
- 浸水(しんすい): Ngập nước
- 水害(すいがい): Lũ lụt
- 堤防決壊(ていぼうけっかい): Vỡ đê
- 津波(つなみ): Sóng thần
- 高波(たかなみ): Sóng lớn
- 水没(すいぼつ): Ngập lụt
- 山火事(やまかじ): Cháy rừng
- 森林火災(しんりんかさい): Cháy rừng
- 噴火(ふんか): Sự phun trào
- 地震(じしん): Động đất
- 震度(しんど): Chấn động
- マグニチュード: Đơn vị đo cường độ động đất
- 震源(しんげん): Tâm chấn
- 余震(よしん): Dư chấn
- 山崩(やまくず)れ: Sự lở đất
- がけ崩(くず)れ: Sạt lở đất
- 地割(じわ)れ: Vết nứt đất
- 冷害(れいがい): Rét đậm, rét hại
- 干(かん)ばつ: Hạn hán
- 日照(ひで)り: Hạn hán
- 落雷(らくらい): Sét
Từ vựng Tiếng Nhật về Phong cảnh
- 森林(しんりんshinrin): rừng
- 山(やまyama): núi
- 丘(おかoka): đồi
- 火山(かざん kazan): núilửa
- 崖(がけgake): vách núi
- 洞穴(ほらあなhoraana): hang động
- 川(かわ kawa): sông
- 小川(おがわogawa): sông nhỏ
- 滝(たき taki): thác
- 池(いけike): ao
- 湖(みずうみmizuumi): hồ
- ダム(だむdamu): đập
- 都会(とかい tokai): đô thị
- 町(まちmachi): thị trấn
Ngoài ra, quý khách hàng và độc giả có thể nâng cao vốn từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành bằng cách tham khảo thêm bộ Từ vựng Tiếng Nhật về các loài vật