Tên ngành: QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI (LAND MANAGEMENT)
17 Khoa học đất Soil Science
18 Đánh giá đất Land Use Assessment
19 Sinh thái môi trường Environmental Ecology
20 Đánh giá tác động môi trường Environmental Impact Assessment
21 Trắc địa Land Measuremet
22 Hệ thống nông nghiệp Agricultural Systems
23 Cơ sở dữ liệu Database Management
24 Quản lý tài nguyên nước Water Resource Management
25 Thực hành đất và đánh giá đất 60 tiết Practice on soil and Land Use Assessment
26 Thực hành trắc địa: 60 tiết Practice on land Measuremet
II.2 Kiến thức ngành Special Knowledge
27 Pháp luật chuyên ngành đất đai Land Law
28 Quản lý hành chính về đất đai Land Administrative Management
29 Viễn thám và GIS Remote Sensing and GIS
30 Bản đồ địa chính Cadastral Map
31 Định giá đất Land Assessment
32 Quy hoạch sử dụng đất Land Use Planning
33 Quy hoạch đất đô thị và khu dân cư Urban and Rural Locality Planning
34 Đăng ký thống kê đất đai Land Use Register and Statistics
35 Kinh tế đất Land Economy
36 Thanh tra đất Land Inspection
37 Giao đất thu hồi đất Land Allocation and Land Confiscation
38 Tin học chuyên ngành Speciality Computing
39 Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH Master Planning for Social Economics
40 Thực hành bản đồ địa chính: 60T Practice on Cadastral Map
41 Thực hành đăng ký, thống kê đất đai: 30 T Practice on Register and Statistics Land
42 Thực hành viễn thám và GIS:30T Practice on Remote Sensing and GIS
II.3 Các học phần tự chọn (chọn 2 trong 3) Selt-Selected Subjects
43 Trồng trọt chuyên khoa Specialty Crop Production
44 Quy hoạch phát triển nông thôn Rural Development Planning
45 Xây dựng và quản lý dự án Project Establishment and Management
II.4 Thực tập nghề nghiệp: 9 tuần Professional Practice
Xem thêm Môn học ngành chăn nuôi bằng Tiếng Anh