Danh sách trọn bộ 1166 từ vựng thi Tiếng Trung HSK5 cần nhớ nhất thuộc phần Kiến thức Ngữ pháp – từ vựng mà chúng tôi đã dày công biên soạn, chúc các bạn thi tốt
- 啊 a a à ừ ờ
- 爱 ai yêu
- 矮 ai thấp
- 唉 ãi ôi, than ôi, trời ơi
- 爱好 àihào yêu thích, thích
- 爱护 àihù yêu quý, bảo vệ
- 爱情 àiqíng tình yêu, tình ái
- 爱惜 àixĩ yêu quý, quý trọng
- 爱心 àixĩn tình yêu
- 安静 ãnjìng yên lặng
- 安全 ãnquán an toàn
- 按时 ànshí đúng hạn
- 安慰 ãnwèi an ủi
- 按照 ànzhào căn cứ, dựa theo
- 安装 ãnzhuãng lắp đặt
- 阿姨 Ãyí cô, dì
- 吧 ba nhé, nhá
- 八 bã tám
- 爸爸 bàba bố
- bái trắng, bạc
- 百 băi trăm
- 摆 băi xếp đặt, bày biện
- 半 bàn nửa
- 班 bãn lớp
- 搬 bãn chuyển đi
- 办法 banfa biện pháp, cách
- 棒 bàng gậy
- 帮忙 bãngmáng giúp, giúp đỡ
- 办公室 bàngõngshì văn phòng
- 帮助 bãngzhù giúp, giúp đỡ
- 办理 bànlĩ xử lý
- 班主任 bãnzhũrèn giáo viên chủ nhiệm
- 薄 báo mỏng
- 抱 bào ôm, bế
- 饱 băo no
- 包 bão bao, túi
- 宝贝 băobèi bảo bối, bé cưng
- 保持 băochí duy trì, gìn giữ (bảo trì)
- 保存 băocún bảo tôn, giữ gìn
- 报道 bàodào đưa tin, bản tin
- 报告 bàogào báo cáo
- .中‘ băoguì quý giá
- 包裹 bãoguỗ bọc, gói
- 包含 bãohán chứa, bao gôm
- 保护 băohù bảo vệ, giữ gìn
- 包括 bãokuò bao gôm
- 保留 băoliú giữ nguyên, bảo tôn
- 报名 bàomíng báo danh, đăng kí
- 抱歉 bàoqiàn xin lỗi
- 保险 băoxiăn bảo hiêm
- 保证 baozheng đảm bảo
- 报纸 bàozhĩ báo
- 包子 baozi bánh bao
- 倍 bèi lần, gấp bội
- 被 bèi bị, được
- 倍 bèi Lần, gấp bội
- 悲观 bẽiguãn bi quan
- 北京 beijmg Bắc Kinh
- 被子 beizi cái chăn
- 杯子 beizi cốc, chén, ly, tách
- 本科 bẽnkẽ khoa chính quy
- 本来 bẽnlái vốn dĩ, lúc đầu, đáng lẽ
- 本领 bẽnlĩng bản lĩnh, khả năng
- 本质 benzhi bản chất
- 比 bĩ đọ, so với, ví
- 遍 biàn lần
- 便 biàn ngay cả, dù cho, liền
- 编辑 biãnịí biên tập, chỉnh sửa
- 辩论 biànlùn tranh luận
- 鞭炮 biãnpào pháo hoa, pháo
- 表达 biăodá biêu đạt, diên tả
- 表格 biăogé bảng, bảng biểu
- 表格 biăogé bảng biểu, bản khai
- 表明 biăomíng tỏ rõ,chứng tỏ
- 表情 biăoqíng nét mặt, vẻ mặt
- 表示 biăoshì biểu thị, bày tỏ
- 表示 biăoshì biểu thị
- 表现 biăoxiàn biêu hiện
- 表演 biăoyăn biêu diên
- 表演 biăoyăn biêu diên
- 表扬 biăoyáng tuyên dương, khen ngợi
- 表扬 biăoyáng khen ngợi
- 标准 biaozhun tiêu chuân
- 彼此 bici lẫn nhau
- 别 bié khác, chia lìa
- 别 bié đừng
- 别人 biérén người khác
- 别人 biérén người khác
- 比较 bijiao SO với
- 笔记本 bijiben vở ghi chép
- 比例 bill tỷ lệ
- 避免 bìmiăn tránh
- 丙 bĩng thứ ba, Bính
- 病毒 bìngdú vius
- 饼干 bĩnggãn bánh bích quy
- 饼干 bĩnggãn bánh quy
- 并且 bìngqiẽ đồng thời, và, hơn nữa
- 并且 bìngqiẽ và, đồng thời
- 宾馆 bĩnguăn nhả khách, hotel
- 冰箱 bĩngxiãng tủ lạnh, tủ đá
- 冰箱 bĩngxiãng tủ lạnh
- 必然 bìrán tất nhiên, tất yếu
- 比如 bĩrú ví dụ như, chẳng hạn như
- 比赛 bĩsai thi đấu
- 必i bìxũ phải, cần phải
- 必需 bìxũ cần
- 必要 bìyào cần thiết
- 毕业 bìyè tốt nghiệp
- 鼻子 bízi mũi
- 玻璃 bõlí thủy tinh
- 博物馆 bówùguăn viện bảo tàng
- 材料 cáiliào vật liệu, tư liệu
- 参观 cãnguãn tham quan
- 残疾 canji tàn tật
- 参加 cãnjiã tham gia
- 参考 cãnkăo tham khảo
- 惭愧 cánkuì xấu hổ
- 餐厅 cãntĩng Phòng ăn, nhả ăn
- 参与 cãnyù tham dự
- 草 căo Cỏ
- 操场 cãochăng Bãi tập, sân vận động
- 操心 cãoxĩn lo lắng
- 层 céng tầng
- 曾经 céngjĩng từng, đã từng
- 厕所 cèsuõ nhả vệ sinh
- 测验 cèyàn đo lường, kiểm nghiệm
- 茶 chá trà
- 差 chà kém
- 差别 chã bié khác nhau
- 拆 chãi tháo rời
- 长 cháng dài
- 场 chăng nơi, bãi, cảnh, trận
- 长城 chángchéng Trường Thành
- 唱歌 chànggẽ hát
- 长江 chángjiãng Trường Giang
- 常识 chángshì thường thức
- 长途 chángtú đường dài
- 产品 chănpĩn sản phẩm
- 产生 chănshẽng xuất hiện, sản sinh
- 朝 cháo ngoảnh mặt vê, hướng vê
- 吵 chăo ồn ào, tranh cãi
- 抄 chão copy, sao chép
- 超过 chãoguò vượt quá, vượt lên
- 吵i chaojia cãi nhau
- 叉子 chãzi dĩa
- 彻底 chèdĩ triệt đê, hoàn toàn
- 车库 chẽkù nhả đê xe
- 趁 chèn nhân lúc, thừa dịp
- 乘 chéng đáp, đi, cưỡi
- 称 chẽng gọi, sọi là
- 城市 chéng shì thảnh phố
- 承担 chéngdãn gánh vác, đảm đương
- 程度 chéngdù mức độ
- 成分 chéngfèn thảnh phần
- 成功 chénggõng thảnh công
- 成果 chéngguỗ thảnh quả
- 称呼 chẽnghu xưng hô
- 成绩 chéngjĩ thảnh tích
- 成就 chéngjiù thảnh tựu
- 诚恳 chéngkẽn thảnh khẩn
- 成立 chénglì thảnh lập
- 承认 chéngrèn thừa nhận
- 诚实 chéngshí thảnh thực, thật thà
- 承受 chéngshòu chịu đựng
- 成熟 chéngshú thảnh thục, trưởng thành, chín chắn
- 成为 chéngwéi trở thảnh
- 程序 chéngxù chương trình, trình tự
- 成语 chéngyù thảnh ngữ
- 称赞 chengzan khen ngợi
- 成长 chengzhang lớn lên
- 乘坐 chengzuo đi, đáp (tàu hỏa, máy bay..)
- 沉默 chénmò yên lặng
- 衬衫 chènshãn áo sơ-mi
- 车厢 chẽxiãng thùng xe ô tô, toa hành khách
- 吃 chĩ ăn
- 翅膀 chìbăng cánh
- ti惊 chĩjĩng giật mình, sợ hãi
- 吃亏 chĩkuĩ chịu thiệt, bị thiệt hại
- 池子 chizi ao
- 尺子 chizi thước đo
- 冲 chõng va đập, đột kích
- 充电器 chõngdiàn qì sạc
- 充分 chõngfèn dồi dào, dầy đủ
- 重复 chóngfíi lặp lại
- 充满 chõngmăn tràn đầy
- 宠物 chõngwù vật nuôi
- 重新 chóngxĩn lần nữa, từ đầu
- 臭 \ chòu hôi
- 丑 chõu xâu XÍ
- 抽屉 chõuti ngăn kéo
- 抽象 chõuxiàng trừu tượng
- 抽烟 chõuyãn hút thuốc
- 除 chú trừ bỏ, phép chia
- 出 chũ ra, xuất, đến
- 船 chuán Athuyên ,tàu
- 穿 chuãn mặc, đội
- 传播 chuánbò ‘ 9 truyên bá, phô biên
- 传递 chuándì ‘ tchuyên, chuyên
- 辞职 cizhi từ chức
- 从 cóng theo
- 从 cóng từ
- 从此 cóngcĩ từ đó
- 从而 cong’er do đó, vì vậy
- 从来 cónglái từ trước tới nay
- 匆忙 cõngmáng vội vàng
- 聪明 cõngmíng thông minh
- 从前 cóngqián trước đây, ngày trước
- 从事 cóngshì làm, tham gia
- 催 cuĩ thúc giục
- 促进 cùjìn XÚC tiên, đây mạnh
- 错 cuò sai
- 措施 cuòshĩ biện pháp
- 错误 cuòwù 〜 ‘ lôi, sai lâm
- 促使 cùshĩ thúc đẩy, giục giã
- 大 dà to, lớn
- 打电话 dă diànhuà gọi điện thoại
- 打喷嚏 dă pẽntì hắt xì hơi, nhảy mũi
- 大象 dà xiàng voi, con voi
- 答案 dá’àn đáp án
- 打扮 dăbàn trang điêm, ăn vận
- 达到 dádào đến, đạt được
- 大方 dàíầng hào phóng
- 大夫 dàfũ bác sĩ
- 大概 dàgài khoảng
- 打工 dăgõng làm công, làm thuê
- 带 dài đem, mang
- 戴 dài đeo, mang, đội
- 代表 dàibiăo đại biểu, đại diện
- 贷款 dàikuăn cho vay
- 代替 dàitì thay thế
- 待遇 dàiyù đãi ngộ
- 大家 dàjiã mọi người
- 淡 dàn nhạt, loãng
- 单纯 dãnchún đơn giản, đơn thuần
- 单调 dãndiào đơn điệu
- 单独 dãndú đơn độc, một mình
- 挡 dăng ngăn chặn, ngăn cản
- 当 dãng làm, đảm nhiệm, khi
- 当地 dãng dì bản địa, bản xứ
- 当代 dãngdài ngày nay, đương đại
- 当然 dãngrán đương nhiên
- 当时 dãngshí lúc đó, khi đó
- 担任 dãnrèn đảm nhiệm
- 但是 dànshì Nhưng
- 单位 dãnwèi đơn vị
- 耽误 dãnwù làm chậm trễ
- 胆小鬼 dănxiăoguĩ kẻ nhát gan
- 担心 dãnxĩn lo lắng
- 单元 dãnyuán bài mục, đơn vị
- 到 dào đến
- 岛 dăo đảo
- 刀 dão dao, đao
- 到处 dàochù khắp nơi
- 道德 dàodé đạo đức
- 道理 dào lĩ đạo lý
- 彳到霉 dăoméi xui xẻo
- 道歉 dàoqiàn xin thứ lỗi, xin chịu lỗi
- 导演 dăoyăn đạo diễn
- 导游 dăoyóu dướng dẫn viên du lịch
- 导致 dăozhì dẫn đến
- 打扰 dărăo làm phiên, quây nhiêu
- 打扫 dăsăo quét, quét dọn
- 大使馆 dàshĩ guăn đại sứ quán
- 打算 dăsuàn định, dự định, tính toán
- 打听 dating thăm dò, nghe ngóng
- 大型 dàxíng quy mô lớn
- 答应 dãyìng đông ý, băng lòng
- 大约 dàyuẽ khoảng, ước chừng, chắc là
- 打招呼 dăzhãohũ chào hỏi
- 打折 dăzhé chiết khấu, giảm giá
- 打针 dăzhẽn tiêm
- 地 de trợ từ kết cấu
- 白; de của
- 等 dẽng Chờ, đợi
- 等 dẽng Chờ, đợi
- 灯 dẽng đèn
- 登机牌 dẽng jĩ pái thẻ lên máy bay
- 等待 dẽngdài đợi
- 等候 dẽnghòu đợi
- 登记 dẽngjì đăng ký
- 等于 dẽngyú bằng
- 得意 déyì đắc ý
- 递 dì trnyên đạt, chuyên giao
- 顿 dùn ngừng, bữa, lập tức
- 吨 dũn tấn
- 朵 duo bông
- 多 duõ nhiêu
- 多亏 duõkuĩ may mắn, may mà
- 多么 duõme bao nhiêu, biết bao
- 多少 duõshăo bao nhiêu, mấy
- 多余 duõyú dư, dư thừa
- 独特 dútè độc đáo
- 肚子 dùzi bụng
- 恶劣 èliè xấu xa, tồi tệ
- 而 ér và, mà, nhưng
- 耳朵 ẽrduõ tai
- 而且 érqiẽ mà còn, hơn nữa
- 儿子 érzi con trai
- 发 fầ phát, gửi
- 发达 fầdá phát triên
- 发抖 íầdỗu run rẩy
- 发挥 íầhuĩ phát huy, gắng sức
- 罚款 fákuăn phạt tiên
- 法律 aiu pháp luật
- 发明 faming phát minh
- 翻 fan xoay, lật, trở mình
- 反对 fandui phản đối
- 反而 fan’er trái lại, ngược lại
- 反复 fanfil lặp đi lặp lại
- 放 fang tha, thả
- 方 fang vuông
- 放暑假 fang shujia nghỉ hè
- 妨碍 fang’ai gây trở ngại
- 方案 fang’an kế hoạch, phương án
- 方便 fangbian thuận tiện, thuận lợi
- 房东 fangdong chủ nhà
- 方法 fangfa phương pháp
- 仿佛 fangfu hình như, dường như
- 房间 fangjian phòng
- 方面 fangmian phương diện, mặt, phía
- 放弃 fangqi vứt bỏ, từ bỏ
- 方式 fangshi phương thức, cách thức
- 放松 fangsong thả lỏng, thư giãn
- 饭馆 fanguan Quán cơm
- 方向 fangxiang phương hướng
- 放心 fangxm yên trí, yên tâm
- 烦恼 fannao phiên não, phiên muộn
- 繁荣 fanrong phôn vinh
- 凡是 fanshi phàm là, hễ là
- 范围 fanwei phạm vi
- 翻译 fanyi phiên dịch, dịch
- 反应 fanying phản ứng
- 反应 fanying phản ứng
- 反映 fanying phản ánh
- 反正 fanzheng dù sao cũng
- 发票 fapiao hóa đơn
- 发烧 fashao phát sốt, sốt
- 发生 fasheng xảy ra
- 发现 faxian tìm ra, phát hiện
- 发言 fayan phát biêu
- 法院 fayuan tòa án
- 感觉 ganjue cảm thấy,thấy
- 赶li gănkuài nhanh, mau lên
- 感冒 gănmào bị cảm
- 感情 gănqíng tình cảm
- 感受 gănshòu cảm nhận
- 感想 gănxiăng cảm tưởng
- 感谢 gănxiè cảm ơn
- 干燥 gãnzào khô hanh
- 搞 găo làm
- 尚 gão cao
- 告别 gàobié từ tiệt
- 尚档 gãodàng cao cấp
- 高级 gãojí cao cấp
- 告诉 gàosù bảo, kể
- 尚兴 gãoxìng vui vẻ, vui mừng
- 个 gè cái
- 隔壁 gébì nhả bên cạnh
- 个别 gèbié riêng biệt, cá biệt
- 胳膊 gẽbo cánh tay
- 哥哥 gẽgẽ anh
- 给 gẽi cho
- 革命 gémìng cách mạng
- 跟 gẽn theo
- 根本 gẽnbẽn căn bản
- 更 gèng hơn nữa, càng, thêm
- 更 gèng càng, hơn
- 更加 gèngiiã càng, thêm, hơn nữa
- 根据 gẽnjù căn cứ
- 个人 gèrén cá nhân
- 格外 géwài đặc biệt
- 挂号 guàhào đăng ký, lấy số
- 乖 guãi tốt, ngoan
- 怪不得 guàibùdé chăng trách
- 拐弯 guaiwan rẽ, ngoặt
- 官 guãn cán bộ, công chức, sỳ quan
- 观点 guãn diăn quan điêm
- 关闭 guãnbì đóng
- 观察 guãnchá quan sát, xem xét
- 逛 guàng đi dạo
- 光 guãng ánh sáng, nhẵn, sạch trơn, chỉ
- 广播 guăngbò phát thanh, truyền hình
- 广场 guăngchăng quảng trường
- 广大 guăngdà rộng lớn
- 广泛 guangfan rộng rãi
- 广告 guănggào quảng cáo
- 光滑 guãnghuá trơn tuột, nhẵn bóng
- 光临 guãnglín sự hiện diện, ghé thăm
- 光明 guãngmíng ánh sáng
- 光盘 guãngpán CD
- 光荣 guãngróng quang vinh
- 关怀 guãnhuái quan tâm
- 冠军 guànjũn quán quân, chức vô địch
- 管理 guanlĩ quản lí
- 观念 guãnniàn quan niệm
- 罐头 guàntóu đồ hộp
- 关系 guãnxì quan hệ, liên quan
- 关心 guãnxĩn quan tâm
- 关于 guãnyú vê
- 观众 guãnzhòng khán giả, quần chúng
- 管子 guanzi ống
- 孤单 gũdãn cô đơn
- 古典 gudian cổ điển
- 姑姑 gũgũ CÔ
- 规定 guĩdìng quy định
- 规律 guĩlu quy luật
- 繊 guĩmó quy mô
- 估计 gũjì đánh giá, ước đoán
- 顾客 gùkè khách hàng
- 古老 gủlao CŨ
- 滚 gủn lăn, lộn, cút xéo
- 姑娘 gũniang CÔ gái
- 过 guò Qua
- 过 guò qua, đón (tết)
- 锅 guõ nồi
- 过期 guò qí quá hạn, hết hạn
- m汁 guỗ zhĩ nước hoa quả
- 过程 guòchéng quá trình
- 过分 guòfèn quá đáng, quá mức
- 国籍 guójí quốc tế
- 国际 guójì quốc tế
- 国家 guójiã nhà, nước, quốc gia
- 过敏 guòmĩn dị ứng
- i庆节 guóqìng jié ngày quốc khánh
- 过去 guòqù đã qua, trước đây, đi qua
- m然 guỗrán quả nhiên, thật sự
- 果实 guỗshí trái cây
- 和 hé và, với
- 河 hé sông
- 何必 hébì hà tất, cần gì phải
- 合法 héfã họp pháp
- 合格 hégé hợp lệ, đạt chuẩn
- 黑 hẽi màu đen
- 黑板 hẽibăn bảng đen
- 何况 hékuàng hơn nữa
- 合理 hélĩ họp lý
- 恨 hèn hận, ghét
- 横 héng ngang
- 和平 hépíng hòa bình
- 合适 héshì phù họp
- 合同 hétóng hợp đông
- 核心 héxĩn trung tâm
- 合影 héyĩng chụp ảnh chung
- 盒子 hézi cái hộp
- 合作 hézuò họp tác
- 红 hóng đỏ
- 厚 hòu dầy
- 后果 hòuguõ hậu quả
- 后悔 hòuhuĩ hối hận
- 后来 hòulái sau, sau rồi
- 后面 hòumiàn phía sau, mặt sau
- 猴子 hóuzi con khỉ
- 壶 hú bình, ấm
- 画 huà vẽ, họa , bức tranh
- 花 huã hoa, tiêu tiền
- 滑冰 huábĩng trượt băng
- 划船 huáchuán chèo thuyền
- 坏 huài xâu,hỏng
- 伙伴 huỗbàn đối tác
- 火柴 huỗchái diêm
- 火车站 huỗchẽ zhàn ga tàu
- 賴 huòdé giành được, đạt được
- 活动 huódòng hoạt động
- 活泼 huópõ hoạt bát, nhanh nhẹn
- 或者 huòzhẽ hoặc
- 忽然 hũrán đột nhiên, chợt
- 护士 hùshì y tá
- 忽视 hũshì coi nhẹ, lơ là
- 胡Ì兑 húshuõ xuyên tạc, nói bậy
- 胡同 hútòng ngõ, hẻm
- 糊涂 hútú hô đô, lơ mơ, mơ hô
- 呼吸 hũxĩ thở, hô hấp
- 互相 hùxiãng lẫn nhau
- 胡须 húxũ râu
- 护照 hùzhào hộ chiếu
- 极 jí rất, hết, cực
- 寄 jì gửi
- 假 jiă giả dối, giả định,giả như
- 甲 jiă giáp, thứ nhất
- 家 jiã gia đình, nhà
- 加班 jiãbãn tăng ca
- 嘉宾 jiãbĩn khách
- 价格 .iiàgé giá cả
- 家具 jiãjù gia cụ, đồ dùng trong nhà
- 件 jiàn chiêc, cái, kiện
- 检 jiăn nhặt
- 肩膀 jianbang vai
- 伙伴 huỗbàn đối tác
- 火柴 huỗchái diêm
- 火车站 huỗchẽ zhàn ga tàu
- 賴 huòdé giành được, đạt được
- 活动 huódòng hoạt động
- 活泼 huópõ hoạt bát, nhanh nhẹn
- 或者 huòzhẽ hoặc
- 忽然 hũrán đột nhiên, chợt
- 护士 hùshì y tá
- 忽视 hũshì coi nhẹ, lơ là
- 胡Ì兑 húshuõ xuyên tạc, nói bậy
- 胡同 hútòng ngõ, hẻm
- 糊涂 hútú hô đô, lơ mơ, mơ hô
- 呼吸 hũxĩ thở, hô hấp
- 互相 hùxiãng lẫn nhau
- 胡须 húxũ râu
- 护照 hùzhào hộ chiếu
- 极 jí rất, hết, cực
- 寄 jì gửi
- 假 jiă giả dối, giả định,giả như
- 甲 jiă giáp, thứ nhất
- 家 jiã gia đình, nhà
- 加班 jiãbãn tăng ca
- 嘉宾 jiãbĩn khách
- 价格 .iiàgé giá cả
- 家具 jiãjù gia cụ, đồ dùng trong nhà
- 件 jiàn chiêc, cái, kiện
- 肩膀 jianbang vai
- 节 jié đoạn, khúc, tiết
- 借 jiè mượn
- 届 jiè khóa, lần, đợt
- 接 jiẽ , r
- 接待 jiedai tiếp đãi
- 阶段 jiẽduàn giai đoạn
- 解放 jiefang giải phóng
- 结婚 jiéhũn kết hôn,lấy nhau
- 姐姐 iiẻiiẽ chị gái
- 接近 jiẽjìn tiếp cận
- 借口 jiekou CỚ
- 结论 jielun kết luận
- 介绍 jieshao giới thiệu
- 节省 jiesheng tiết kiệm
- 解释 jiesm giải thích
- 结束 jieshu kết thúc, hết
- 解说员 jieshuo yuan người dẫn truyện
- 戒烟 jieyan cai thuốc, bỏ thuốc lá
- 节约 jieyue tiết kiệm
- 结账 jiezhang thanh toán
- 接着 jiezhe sau đó, tiếp theo
- 戒指 jiezm nhẫn
- 及格 jígé họp cách, đạt tiêu chuẩn
- 景色 jingse phong cảnh
- 精神 jĩngshén tinh thần, sinh lực, sức sống
- 精神 iĩngshén tinh thần
- 尽管 jmguan cứ việc, cho dù
- 尽管 jmguan mặc dâu
- 经验 jingyan kinh nghiệm
- 经营 jingying kinh doanh
- 兄甲 jingzheng cạnh tranh
- 镜子 jingzi gương
- 纪念 jinian kỷ niệm
- 进口 jinkou nhập khâu
- 尽力 ;inli cố gắng
- 尽量 jmliang cố hết sức
- 金属 jmshu kim khí
- 今天 jmtian hôm nay
- 进行 jinxing tiến hành
- 禁止 jinzhi cấm chỉ, cấm
- 极其 jiqi cực kỳ, vô cùng
- 机器 máy móc
- 既然 jiran đã
- 既然 jiran đã… thì
- 肌肉 jĩròu bắp thịt
- 及时 jishi kịp thời
- 即使 jishi cho dù
- 技术 jishu kĩ thuật
- 计算 jisuan tính toán
- 集体 jiti tập thể
- 旧 jiù CŨ
- 就 jiù thì, liền, ngay
- 救 jiù cứu
- 困难 kủnnán trăc trở, khó khăn
- 困难 kủnnán khó khăn
- 扩大 kuòdà mở rộng
- 扩大 Kuòdà phát triên, mở rộng
- 裤子 kùzi quân
- 辣 là cay
- 拉 lã lôi, kéo
- 来 lái đến, tới
- 来不及 láibụịí không kịp
- 来得及 láidéjí kịp thời
- 来自 láizì đến từ
- 垃圾桶 lãjĩ tỗng thùng rác
- 辣椒 làjião Ớt
- 蓝 lán xanh lam
- 烂 làn nát, thối rữa
- 懒 lăn lười biếng
- 狼 láng chó sói
- 浪费 làngfèi lãng phí
- 浪费 làngfèi lãng phí
- 浪漫 làngmàn lãng mạn
- 老 lăo già
- 老师 4 lăo shĩ giáo viên
- 老百姓 lăobăixìng dân thường
- 老板 lăobăn ông chủ
- 劳动 láodòng lao động
- 劳驾 láojià làm phiền
- 姥姥 lăolao bà ngoại
- 老实 lăoshí thảnh thật
- 老鼠 lăoshù chuột
- 乐观 lèguãn lạc quan
- 累 lèi mệt
- 类 lèi thể loại
- 冷 lẽng lạnh
- 离 lí xa rời
- 梨 lí quả lê
- 粒 lì hạt, viên
- 里 lĩ trong
- 礼貌 lĩ mào lễ phép
- 俩 liă hai
- 俩 liă cả hai
- 连 lián ngay cả
- 脸 liăn mặt
- 恋爱 liàn’ài yêu
- 売 liàng sáng, bóng, vang lên
- 辆 liàng chiêc, cái, kiện
- 两 liăng hai
- 良好 liánghăo tốt đẹp
- 凉快 liángkuai mát mẻ
- 粮食 liángshí thức ăn
- 联合 liánhé liên hiệp
- 连忙 liánmáng vội vàng
- 联系 liánxì liên hệ
- 练习 liànxí luyện tập
- 连续剧 liánxìỹù phim nhiều tập
- 了不起 liaobuqi tài ba, giỏi lắm
- 聊天 liáotiãn nói chuyện, buôn chuyện
- 礼拜天 lĩbài tiãn chủ nhật
- 立方 lifang hình lập phương
- 厉害 lìhài lợi hại, dữ dội, gay gắt
- 离婚 líhũn ly dị
- 立即 liji ngay lập tức
- 理解 lĩjiè hiểu, lí giải, đã thông
- 离开 líkãi rời khỏi
- 立刻 like ngay lập tức
- 力量 lìliàng sức mạnh
- 理论 lĩlùn lý luận, lý thuyết
- 厘米 límĩ cm, centimet
- 零 líng số không
- 铃 líng chuông
- 领导 lĩngdăo lãnh đạo
- 灵活 línghuó linh hoạt
- 零件 lingjian linh kiện, phụ tùng
- 零钱 língqián tiền lẻ
- 另外 lingwai ngoài ra
- 领域 lĩngyù lĩnh vực
- 邻居 línjũ hàng xóm
- 临时 línshí tạm thời
- 力气 lìqì sức lực, hơi sức
- 例如 lìrú ví dụ
- 利润 lìrùn lợi nhuận
- 历史 lìshĩ lịch sử
- 留 liú ở lại, lưu lại, giữ lại
- 浏览 liúlăn xem lướt qua
- 流利 liúlì lưu loát
- 流行 liúxíng thịnh hành, lưu hành
- 年 nián năm
- 念 niàn nhỡ, suy nghĩ, đọc
- 年代 niándài niên đại, thời đại
- 年级 nianji lớp
- 年龄 niánlíng tuổi
- 年轻 niánqĩng trẻ
- 鸟 niăo chim
- 您 nín ngài, ông
- Í可 nìngkẽ thà rằng
- 牛奶 niúnăi sữa bò
- 浓 nóng đặc, đậm
- 弄 nòng làm
- 农村 nóngcũn nông thôn
- 农民 nóngmín nông dân
- 农业 nóngyè nông nghiệp
- 暖和 nuănhuo ấm áp
- 女儿 nữér con gái
- 女人 nữrén con gái, phụ nữ
- 女士 nủshì cô, chị, bà
- 偶尔 õuẽr thỉnh thoảng, ngẫu nhiên
- 偶然 ỗurán tình cờ, ngẫu nhiên
- 派 pài phái đi, cắt cử
- 拍 pãi đập, vỗ, phủi
- 排球 páiqiú bóng chuyền
- 判断 pànduàn phán đoán
- 胖 pàng béo
- 旁边 pángbiãn bên cạnh
- 盼望 panwang mong mỏi, trông chờ
- 盘子 panzi đĩa, mâm, khay
- 跑步 păobù chạy bộ
- 爬山 páshãn leo núi
- 陪 péi dân dăt, cùng, đưa
- 赔偿 péicháng bồi thường
- 佩服 peitu bội phục, khâm phục
- 培养 péiyăng rèn luyện, bôi dưỡng
- 盆 pén chậu, bồn
- 碰见 pengjian gặp
- 匹 pĩ con (ngựa, la..), cuộn, xếp (lụa, vải)
- 披 pĩ khoác, choàng
- 骗 piàn lừa đảo, lừa
- 片 piàn tấm
- 篇 piãn bài, trang, tờ
- 片面 piànmiàn phiến diện
- 票 piào vé
- 飘 pião tung bay, lung lay
- 漂亮 piàoliang đẹp, xinh đẹp
- 皮肤 pífũ da
- 啤酒 pí.iiú bia
- 疲劳 píláo mệt mỏi
- 频道 píndào kênh
- 凭 píng dựa vào
- 平 píng băng phăng
- 平常 píngcháng thông thường
- 平方 píngíầng vuông, bình phương
- 苹果 píngguỗ quả táo
- 评价 píngiià đánh giá
- 平静 pingjing yên lặng
- 平均 píngiũn bình quân
- 兵兵球 pĩngpãng qiú bóng bàn
- 平时 píngshí bình thường, ngày thường
- 瓶子 pingzi lọ,bình
- 品种 pinzhong giống, loại, chủng loại
- 批评 piping phê bình
- 批评 piping chỉ trích, phê bình
- 脾气 píqì tính cách, tính khí
- 脾气 píqì tính tình, tính cách
- 皮鞋 píxié giày da
- 批准 pĩzhũn phê chuân
- 破 pò vỡ, thủng, phá vỡ
- 破产 pòchăn phá sản
- 破坏 pòhuài phá hoại
- 迫切 pòqiè bức thiết, cấp bách
- 朴素 púsù giản dị, mộc mạc
- 葡萄 pútáo nho
- 骑 qí cưỡi, đi
- 七 qĩ bảy
- 钱 qián tiền
- 欠 qiàn nợ
- 浅 qiăn Nông, nhạt
- 千 qiãn nghìn, ngàn
- 牵 qiãn kéo
- 铅笔 qiãnbĩ bút chì
- 墙 qiáng tường, bức tường
- 枪 qiãng súng
- 强烈 qiángliè mạnh mẽ
- 前面 qiánmiàn phía trước
- 谦虚 qiãnxũ khiêm tốn
- 签证 qiãnzhèng visa
- 签字 qiãnzì ký tên
- 桥 qiáo cây cầu
- 瞧 qiáo nhìn
- 敲 qião gõ, khua, bắt bí
- 巧克力 qiăokèlì sô cô la
- 巧妙 qiăomiào khéo léo, tài tình
- 悄悄 qiãoqião lặng lẽ
- 起床 qĩchuáng ngủ dậy
- 其次 qícì thứ hai, tiếp đó
- 期待 qídài kỳ vọng, mong đợi
- 切 qiè cắt
- 启发 qĩfầ gợi ý
- 气氛 qifen không khí
- 奇怪 qíguài kỳ lạ, quái lạ
- 气候 qìhòu khí hậu
- 奇迹 qí.iĩ kỳ tích, kỳ công
- 期间 qíjiãn dịp, thời kỳ, thời gian
- 起来 qĩlái đứng dậy, ngủ dậy,
- 起来 qĩlái lên, dậy
- 亲爱 qĩn’ài thân ái, thương yêu
- 勤奋 qínfèn siêng năng, cân cù
- 请 qĩng xin, mời
- 轻 qĩng nhẹ, nhẹ nhàng
- 主 qĩng màu xanh, thanh
- 清楚 qĩngchũ rõ ràng, minh mân, hiêu rõ
- 青春 qĩngchũn tuổi trẻ
- 清淡 qĩngdàn nhạt, loãng, nhẹ
- 请假 qĩngiià xin nghỉ
- 情景 qíngiĩng tình cảnh
- 请客 qĩngkè mời khách, đãi khách
- 情况 qíngkuàng tình hình
- 请求 qĩngqiú thỉnh câu, yêu câu
- 青少年 qĩngshàonián thanh thiếu niên
- 轻视 qĩngshì khinh thường
- 轻松 qĩngsõng nhẹ nhõm, thoải mái
- S绪 qíngxù hứng thú
- 庆祝 qìngzhù chúc mừng
- 侵略 qĩnlủe xâm lược
- 亲戚 qĩnqĩ thân thích, người thân
- 亲切 qĩnqiè thân thiết
- 自 qĩnzì đích thân, tự mình
- 穷 qióng nghèo
- 其实 qíshí kỳ thực,thực ra
- 其他 qítã khác
- 企图 qìtú mưu đô, ý đô
- 秋 qiũ muà thu
- 球迷 qiúmí người hâm mộ
- 企业 qĩyè xí nghiệp
- 汽油 qìyóu xăng
- 其余 qíyú còn lại, ngoài ra
- 妻子 qĩzi VỢ
- 去 qù đi
- 取 qủ lấy
- 娶 qủ lấy vợ
- 劝 quàn khuyên
- 伞 săn 0
- 散步 sànbù dạo bộ
- 嗓子 sangzi giọng, cổ họng
- 森林 sẽnlín rừng rậm, rừng sâu
- 杀 shã giết
- 沙发 shãíầ ghế xô-pha
- 沙漠 shãmò sa mạc
- 删除 shãnchú xóa bỏ
- 闪电 shăndiàn tia chớp, sét
- 上 shàng lên, đi
- 上 shàng trên, phía trên
- 上班 shàngbãn đi làm
- 上当 shàngdàng bị lừa
- 商店 shãngdiàn cửa hàng
- 商量 shãngliáng thương lượng, bàn thảo
- 商品 shãngpĩn hàng hóa
- 上网 shangwang lên mạng
- 伤心 shãngxĩn thương tâm, đau lòng
- 商业 shãngyè kinh doanh
- 善良 shànliáng hảo tâm, lương thiện
- 善于 shànyú giỏi ve
- 少 shăo ít, trẻ
- 稍微 shãowéi hơi, một chút, sơ qua
- 勺子 sháozi cái thìa
- 沙滩 shãtãn bãi biển
- 设备 shèbèi thiết bị
- 时尚 shíshàng thời thượng, mốt
- 事实 shìshí sự thực
- 石头 shítou đá
- 食物 shíwù thức ăn
- 事物 shìwù điều, vật, thứ
- 实习 shíxí tập luyện, thực tập
- 事先 shìxiãn trước, trước tiên
- 实行 shíxíng thực hiện
- 实验 shíyàn thí nghiệm
- 失业 shĩyè thất nghiệp
- 适应 shìyìng thích ứng, hợp với
- 使用 shĩyòng sử dụng
- 实在 shízài đích thực, đích xác, kì thực
- 始终 shĩzhõng từ đầu đến cuối
- 獅子 shĩzi sư tử
- 痩 shòu gầy
- 收 shõu nhận, thu vào, thu lấy, thu hoạch
- 受不了 shòu bùliăo không chịu nổi
- 手表 shõubiăo đồng hồ
- 收到 shòudào nhận được
- 受到 shòudào đau khổ, chịu, bị ảnh hưởng
- 首都 shõudũ thủ đô
- 手工 shõugõng thủ công
- 收获 shõuhuò thu hoạch
- 售货员 shòuhuòyuán nhân viên bán hàng
- 手机 shõujĩ điện thoại
- 收据 shõujù biên nhận, biên lai
- 收入 shõurù thu nhập
- 受伤 shòushãng bị thương
- 收拾 shõushi thu dọn, chỉnh lý
- 手术 shõushù phẫu thuật
- 手套 shõutào găng tay
- 首先 shõuxiãn đầu tiên
- 手续 shõuxù thủ tục
- 手指 shouzhi ngón tay
- 树 shù cây
- 书 shũ sách
- 输 shũ thua
- 帅 shuài đẹp trai
- 甩 shuăi quăng, ném
- 摔 shuãi ném, rơi
- 双 shuãng đôi, hai
- 双方 shuãngíầng cả hai bên
- 刷牙 shuãyá chải răng
- 鼠标 shũbião chuột máy tính
- 蔬菜 shũcài rau
- 舒服 shũfủ thoải mái, dễ chịu
- 谁 shuí ai
- 税 shuì thuế
- 水 shuĩ nước
- 水果 shuĩguõ hoa quả
- 睡觉 shuijiao ngủ
- 水平 shuĩpíng trình độ
- 书架 shũjià giá sách
- 数据 shùjù dữ liệu
- 熟练 shúliàn thảnh thạo, thuần thục
- 数码 shùmă kỹ thuật số
- 顺便 shùnbiàn nhân tiện
- 顺利 shùnlì thuận lợi
- 顺序 shùnxù trật tự, thứ tự
- 说不定 shuõ bu dìng nói không chừng, chưa biết chừng
- 说服 shuõfú thuyết phục
- 说话 shuõhuà nói ra, nói chuyện
- 说明 shuõmíng nói rõ
- 硕士 shuòshì thạc sĩ
- 舒适 shũshì dễ chịu, thỏa mái
- 叔叔 shũshu chú
- 熟悉 shúxĩ quen thuộc
- 数学 shùxué toán học
- 属于 shũyú thuộc về
- 梳子 shũzi lược, cái lược
- 四 SÌ bốn
- 死 SĨ chết
- 撕 sĩ xé rách
- 丝绸 sĩ chóu lụa
- 丝毫 sĩháo tí ti, mảy may, chút nào
- 似乎 sìhũ có vẻ như
- 司机 sĩjĩ lái xe
- 思考 sĩkăo suy nghĩ
- 寺庙 sìmiào đền chùa
- 私人 sĩrén riêng, tư nhân
- 思想 sĩxiăng tư tưởng
- 算 suàn tính toán, mưu tính, đoán, coi là
- 酸 suãn chua
- 速度 sùdù tốc độ
- 岁 suì tuổi
- 碎 suì nghiền nát
- 随便 suíbiàn tùy tiện, tùy ý
- 虽然 suĩrán tuy
- 随着 suizhe đi theo, cùng với
- 塑料袋 sùliào dài túi ni lông
- 损失 sủnshĩ tổn thất, mất mát
- 孙子 sunzi cháu trai
- 孙子 sunzi cháu trai
- 锁 suỗ khóa
- 所谓 suowei cái gọi là
- 缩小 suõxiăo thu hẹp
- 所以 suõyĩ cho nên
- 所有 suỗyõu tất cả
- 宿舍 sùshè ký túc xá
- 塔 tă tháp
- 她 tã bà ầy, cô ấy, chị ấy
- 它 tã nó
- 厶 tái đài, bệ, sân khấu, chiếc
- 态度 tàidù thái độ
- 台阶 táijiẽ bậc thềm
- 太太 tàitài VỢ
- 太阳 tàiyáng mặt trời
- 谈 tán nói chuyện, thảo luận
- 弹钢琴 tán gãngqín đánh đàn piano
- 糖 táng đường, kẹo
- 趟 tàng chuyến đi
- 趟 tàng chuyến đi
- 烫 tàng hâm, là, ủi
- 汤 tãng canh
- 谈判 tánpàn cuộc đàm phán
- 桃 táo quả đào
- 套 tào bộ
- 逃避 táobì trốn thoát
- 讨论 tăolùn thảo luận
- 讨厌 tăoyàn ghét
- 特别 tèbié đặc biệt
- 特点 tèdiăn đặc điêm
- 疼 téng đau
- 疼爱 téng’ài thương yêu
- 特殊 tèshũ đặc biệt
- 特意 tèyì có lòng, ý đặc biệt
- 特征 tèzhẽng đặc trưng
- 题 tí > > đê mục, đê W
- 提 tí tiêu đề, đề ra
- 踢足球 tĩ zúqiú đá bóng
- 甜 tián ngọt
- 填空 tiánkòng điên vào chô trông
- 天空 tiãnkõng bâu trời
- 天气 tiãnqì thời tiết
- 天真 tiãnzhẽn ngây thơ, hồn nhiên
- 条 tiáo cành, mảnh, sợi, con
- 条件 tiáọịiàn điều kiện
- 调皮 tiáopí nghịch ngợm
- 聊天 tiáotiãn trò chuyện
- 跳舞 tiàowũ múa
- 挑战 tiaozhan thách thức
- 调整 tiaozheng điều chỉnh
- 提倡 tíchàng đề xướng, khởi xướng
- 提纲 tígãng đê cương
- 提高 tígão nâng cao
- 相似 xiãngsì giống
- 详细 xiángxì kỳ càng, tỉ mỉ
- 想象 xiăngxiàng tưởng tượng
- 相信 xiãngxìn tin, tin tưởng
- 象征 xiàngzhẽng tượng trưng
- 羡慕 xiànmù ngưỡng mộ, ghen tị
- 显然 xiănrán hiên nhiên, rõ ràng, dê nhận thây
- 先生 xiãnshẽng thầy, ngài, tiên sinh
- 现实 xiànshí thực tế
- 显示 xiănshì hiển thị, trưng bày
- 现象 xiànxiàng hiện tượng
- 鲜艳 xiãnyàn hiên nhiên, rõ ràng
- 鲜艳 xiãnyàn sáng, tươi đẹp, rực rỡ
- 现在 xianzai bây giờ
- 限制 xianzhi hạn chê
- 笑 xiào cười
- 小 xiăo nhỏ, bé
- 消费 xiãofèi sự tiêu thụ
- 效果 xiàoguỗ hiệu quả
- 笑话 xiàohuà truyện cười
- 消化 xiãohuà tiêu hóa
- 小伙子 xiaohuozi thanh niên
- 小姐 xiaojie tiêu thư, cô
- 小麦 xiăomài lúa mì
- 消灭 xiãomiè tiêu diệt, diệt vong
- 销售 xiãoshòu bán hàng
- 孝顺 xiàoshùn hiếu thảo
- 小说 xiăoshuõ tiểu thuyết
- 小偷 xiăotõu tên trộm
- 消息 xiãoxĩ tin tức, thông tin
- 小心 xiăoxĩn coi chừng, cẩn thận
- 校长 xiaozhang hiệu trưởng
- 下载 xiazai tải về
- 鞋 xié giầy
- 斜 xié nghiêng
- 写 xiẽ viết
- xiẽ một ít, một vài
- 歇 xiẽ dừng lại, nghỉ ngơi
- 谢谢 xièxie cảm ơn
- 西瓜 xĩguã dưa hấu
- 习惯 xíguàn quen
- 西红柿 xĩhóngshì cà chua
- 喜欢 xĩhuãn thích
- 细节 xìjié chi tiết
- 戏剧 xìjù kịch, tuồng
- 信 xìn thư, tin tưởng, tín hiệu, chữ tín
- 新 xĩn mới
- 信封 xinfeng phong bì
- 行 xíng được, đi, đường đi, làm, tài giỏi
- 姓 xìng họ
- 醒 xĩng tỉnh, tỉnh ngủ, tỉnh ngộ
- 性别 xìngbié giới tính
- 形成 xíngchéng hình thành
- 行动 xíngdòng hành động, hoạt động
- 兴奋 xĩngfèn phấn khởi, hăng hái
- 幸福 xìngfú hạnh phúc
- 性格 xìnggé tính cách
- 幸亏 xìngkuĩ may mắn tay, may mà
- 行李箱 xínglĩ xiãng va-li
- 星期 xĩngqĩ ngày thứ
- 兴趣 xìngqù hứng thú
- 行人 xíngrén người đi bộ
- 形容 xíngróng hình dung, miêu tả
- 形势 xíngshì tình hình
- 形式 xíngshì hình thức
- 行为 xingwei hành vi
- 形象 xíngxiàng hình tượng, hình ảnh
- 性质 xingzhi tính chất
- 形状 xingzhuang hình dáng
- 信号 xìnhào tín hiệu
- 辛苦 xĩnkũ vất vả
- 心理 xĩnlĩ tâm lý
- 心情 xĩnqíng tâm tình, tâm trạng
- 信任 xìnrèn tín nhiệm, tin tưởng
- 欣赏 xĩnshăng thưởng thức
- 新闻 xĩnwén tin tức
- 信息 xìnxĩ thông tin
- 新鲜 xĩnxiãn tươi
- 信心 xìnxĩn niêm tin
- 信用卡 xìnyòngkă thẻ tin dụng
- 心脏 xĩnzàng tim
- 胸 xiõng ngực
- 兄弟 xiõngdì anh em trai
- 雄伟 xiongwei hùng vĩ
- 洗手间 xĩshỗujiãn nhả về sinh
- 系统 xìtỗng hệ thống
- 修 xiũ sửa chữa, tu hành, xây đắp
- 修改 xiũgăi sửa đổi
- 爷爷 yéye ông
- 业余 yèyú nghiệp dư
- 叶子 yezi chiếc lá
- 亿 yì một trăm triệu
- 以 yĩ lấy, bởi vì, để, nhằm
- 乙 yĩ thứ hai, ất, B
- 一般 yìbãn bình thường, phổ biến
- 一辈子 yĩbèizi cả đời, một đời
- 一边 yìbiãn mặt bên, một mặt, vừa
- 一且 yĩdàn một khi, chốc lát
- 一定 yídìng chính xác, nhất định,
- 移动 yídòng di động
- 衣服 yĩfú quân áo, áo
- 一会儿 yĩhuĩr một lát, một chốc
- 以及 yĩ.ií và
- 意见 yìjiàn ý kiến
- 已经 yĩ.iĩng đã,rôi
- 一路平安 yĩlù ping’an thượng lộ bình an
- 议论 yìlùn thảo luận, bàn luận
- 移民 yímín di dân
- 银 yín bạc
- 阴 yĩn âm, trời râm
- 饮料 yĩn liào nước ngọt
- 因此 yĩncĩ do đó, vì vậy
- 因而 yĩn’ér vì thế
- 硬 yìng cứng
- 窄 zhăi hẹp, chật
- 摘 zhãi hải, bẻ, ngắt, lấy
- 站 zhàn đứng
- 长 zhang lớn, cả, trưởng
- 涨 zhang tăng lên
- 张 zhang mở ra, trang, bức…
- 丈夫 zhangfu chông
- 账户 zhanghu tài khoản
- 展开 zhankai triển khai, tiến hành
- 展览 zhanlan triên lãm
- 粘贝占 zhantie dán
- 占线 zhanxian đường dây bận
- 战争 zhanzheng chiến tranh
- 找 zhao tìm
- 照常 zhaochang như thường lệ
- 招待 zhaodai chiêu đãi
- 照顾 zhàogù chăm sóc
- 召开 zhaokai triệu tập, mời dự họp
- 着凉 zhaoliang cảm lạnh, nhiễm lạnh
- 照片 zhaopian bức ảnh
- 招聘 4 zhaopin tuyên dụng
- 照相机 zhaoxiangjl máy chụp ảnh
- 着 zhe đang, đây, chứ, nhé
- 这 zhe đây, này
- 阵 zhen trận, cơn
- 真 zhen thật, chính xác
- 针对 zhendui nhằm vào, chĩa vào
- 正 zheng chính giữa, chính trực, chính diện
- 挣钱 zhèng qián kiêm tiên
- 政策 zhengce chính sách
- 正常 zhengchang bình thường
- 政府 zhengfu chính phủ
- 整个 zhengge toàn bộ, tất
- 正好 zhenghao vừa hay
- 证件 zhengjian giấy chứng nhận
- 证据 zhengju chứng cứ
- 整理 zhengli chỉnh lí, thu xếp, thu dọn
- 争论 zhengliin tranh cãi, tranh luận
- 证明 zhengming chứng minh
- 征求 zhengqiu trưng cầu, xin ý kiến
- 争取 zhengqu tranh thủ
- 正确 zhengque chính xác
- 正式 zhengshi chính thức
- 整体 zhengti toàn thể, tổng thể
- 正在 zhengzai đang
- 政治 zhengzhi chính trị
- 真理 zhenli chân lý, sự thật
- 真实 zhenshi chân thật, chân thực
- 枕头 zhentou cái gối
- 珍惜 zhenxi quý, quý trọng
- 真正 zhenzheng chân chính, chính xác
- 这儿 zher Ở đây, phía này
- 只 zhi chỉ
- 之 zhĩ tới, cái đó, người đó, của
- 支 zhĩ đội, đơn vị (bản, bài cây, cán)
- 支持 zhichi ủng hộ
- 挣钱 zhèng qián kiêm tiên
- 政策 zhengce chính sách
- 正常 zhengchang bình thường
- 政府 zhengfu chính phủ
- 整个 zhengge toàn bộ, tất
- 正好 zhenghao vừa hay
- 证件 zhengjian giấy chứng nhận
- 证据 zhengju chứng cứ
- 整理 zhengli chỉnh lí, thu xếp, thu dọn
- 争论 zhengliin tranh cãi, tranh luận
- 证明 zhengming chứng minh
- 征求 zhengqiu trưng cầu, xin ý kiến
- 争取 zhengqu tranh thủ
- 正确 zhengque chính xác
- 正式 zhengshi chính thức
- 整体 zhengti toàn thể, tổng thể
- 正在 zhengzai đang
- 政治 zhengzhi chính trị
- 真理 zhenli chân lý, sự thật
- 真实 zhenshi chân thật, chân thực
- 枕头 zhentou cái gối
- 珍惜 zhenxi quý, quý trọng
- 真正 zhenzheng chân chính, chính xác
- 这儿 zher Ở đây, phía này
- 只 zhi chỉ
- 之 zhĩ tới, cái đó, người đó, của
- 支 zhĩ đội, đơn vị (bản, bài cây, cán)
- 支持 zhichi ủng hộ
Bài viết thuộc phần từ vựng chuyên ngành kế toán để nâng cao vốn từ