Thực hành dịch thuật Tiếng Anh kinh tế bài 7

Bài viết Thực hành dịch thuật Tiếng Anh kinh tế bài 7 thuộc phần Thực hành dịch thuật là một bài viết được chứng tôi tuyển chọn trong số những dự án dịch thuật mà chúng tôi đã thực hiện. Bài viết sẽ phân tích chi tiết từng câu dịch để quý độc giả khách hàng dễ tham khảo.

BÀI GỐC TIẾNG VIỆT

KODAK MỸ ĐÃ TRỞ LẠI VIỆT NAM

  1. Ngày 20/4/1994 tại Thành phố Hồ Chí Minh công ty Eastman Mỹ đã khánh thành văn phòng đại diện tại Việt Nam.
  2. Theo ông Rober L. Smith, Phó Chủ tịch và Tổng Giám đốc khu vực Châu A Thái Bình Dương, bộ phận phim ảnh của Kodak cho biết: Kodak rất vui mừng lại được kinh doanh ở Việt Nam sau gần 20 năm.
  3.  Kodak hy vọng gặp được nhiều bạn mới và có được nhiều khách hàng mới ở Việt Nam.
  4.  Ông Narong Chivangkur đã được bổ nhiệm làm Tổng Giám đốc điều hành văn phòng đại diện.
  5. Kodak là công ty sản xuất phim ảnh đầu tiên thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam, nhận được giấy phép của Bộ Thương mại vào ngày 6/1/1994, chỉ một vài tuần trước khi lệnh cấm vận về thương mại của Hoa Kỳ đối với Việt Nam hoàn toàn được bãi bỏ.
  6. Các sản phẩm của Kodak cũng như các sản phẩm khác của Mỹ đã vắng mặt trên thị trường Việt Nam gần 20 năm qua vì lệnh cấm vận.
  7. Tuy nhiên cái tên Kodak và các sản phẩm có chất lượng của nó vẫn còn tồn tại trong tâm trí của nhiều người tiêu dùng Việt Nam.
  8. Văn phòng đại diện Kodak sẽ hỗ trợ những mặt hàng khác của Kodak ngoài phim ảnh như: in ấn và chế bản, trang thiết bị văn phòng, thiết bị y tế…
  9. Cũng ngày 20/4, ông Robert L.Smith đã đến UBND thành phổ Hồ Chí Minh và đã được ông Phạm Chánh Trực, Phó Chủ tịch UBND thành phố đón tiếp.
  10. Ông Robert L.Smith bày tỏ lòng cảm ơn đối với chính quyền thành phố đã tạo điều kiện thuận lợi để Kodak tham gia kinh doanh tại Việt Nam.
thuc-hanh-dich-thuat-tieng-anh-kinh-te-bai-7
Thực hành dịch thuật Tiếng Anh kinh tế: KODAK MỸ ĐÃ TRỞ LẠI VIỆT NAM

PHÂN TÍCH VÀ HƯỚNG DẪN DỊCH THUẬT 

  • Trở lại = to come back; to get back; to go back; to return…
    Eg: She got back to ask me about that problem = nàng đã trở lại để hỏi tôi về vấn đề ấy.
  • When did they returned from the journey? = họ đã trở về từ cuộc hành trình khi nào ?

Câu 1

  • Khánh thành: to inaugurate; to open with formalities; to introduce with formalities.
    This 4 star hotel was inaugurated last year = khách sạn 4 sao này đã được khánh thành năm rồi.
  • Văn phòng đại diện tại Việt Nam = (nên hiểu của công ty) its Vietnam Representative Office hoặc: its Representative Office in HCM city of Vietnam hoặc bỏ “of”… In HCM, Vietnam.

Câu 2

  • Bỏ chữ “Theo” ở đầu câu. Khu vực Châu Á Thái Bình Dương = The Asia Pacific Area.
  • Bộ phận phim ảnh của hãng Kodak = Kodak Film division. (Có thể thay division = unit)… cho biết Kodak rất vui mừng = …said (= made known; declared, stated…) that Kodak would be very happy to… (Nhớ phối hợp các “tenses” cho đúng). Would ở đây diễn tả tương lai trong quá khứ (future in the past) = sẽ (rất vui mừng)…
  • Kinh doanh: to do business; to do economy; to trade (vi & vt); to resume one’s business…

Câu 3

  • Có thể dịch xuôi (xem “bài dịch tham khảo” ở cuối sách, hoặc dịch ngược: to meet new friends and have new patrons in VN is Kodak’s hope. Hope (n) = desire (n); expectation…
  • Patron = regular customer

Câu 4

  • Được bổ nhiệm làm = to be appointed as: to be named as: to be assigned as… ở đây “to be” nên dùng “present perfect”.
  • Tổng giám đốc điều hành văn phòng đại diện = General Director managing (= controlling; regulating; administering; looking after…) the Representative Office hoặc: General Managing Director of the Rep. Office.

Câu 5

  • Khá dài, cần chia thành 3 đoạn ngắn để dễ dịch hơn. a) Kodak là… VN. b) Nhận được giấy…1994. c) Chỉ một vài… được bãi bỏ.
  • Công ty sản xuất phim ảnh = film production Company. Đoạn b) có thể dịch: The Company (hoặc It) got a license (= an approval; a permit…) from the Ministry of Commerce… c): This occurs (= happens; takes place…) only several weeks before the USA’S trade stoppage against VN was completely removed.

Câu 6

  • Thị trường VN = the Vietnamese market; the market in VN…
  • Vắng mặt: (to be) absent form; not present at…

Câu 7

  •  Các sản phẩm có chất lượng của nó = its high quality products; its products of high degree, of special goodness; its superior goods…
  • Tồn tại = to be in; to remain in; to stay in; to continue in; to exist in…

    Eg: * Laws that have existed for hundreds of years = Luật pháp đã tồn tại hàng trăm năm trước.

  •  We cannot exist without food and water = Chúng ta không thể tồn tại mà không có thực phẩm và nước uống.

Câu 8

  • Hỗ trợ: to supportto help…

    Eg: Will you support her business ? = Anh sẽ hỗ trợ công việc kinh doanh của chị ấy chứ ?

  •  Nên bỏ “ngoài phim ảnh” và chị cần dịch: …những mặt hàng khác của Kodak như…
  •  In ấn: to print. Nhà in = printing house. Mực in: printing ink. Máy in: printing-press; printing-machine. Việc in ấn: printing (n) (= action or art of printing). Chế bản (in) = to stereotype (= To make a printing plate from a mould of a set piece of movable printing type. Sự chế bản (in) = Stereotyping (n).
  • In ấn và chế bản phải được hiểu là tất cả các trang thiết bị như mực in, giấy in, máy đóng tập, cắt xén…
    The invention of printing caused important changes in society = việc phát minh (ra) in ấn đã gây nên những thay đổi quan trọng trong xã hội.
  • Trang thiết bị = equipment (collective noun)

Câu 9

  • UBND thành phố = The HCM City People’s Committee.
  • Phó chủ tịch: Vice – Chairman; Vice President.
  • Tiếp đón: to receive; to greet; to welcome…
  • Her parents received me with open hands: cha mẹ nàng đã đón tiếp tôi niềm nở.
  • They welcomed me warmly = họ đã đón tiếp tôi nồng thắm.
  • We were greeted at the door by the children = chúng tôi đã được các cháu nhỏ đón tiếp tại cửa.

Câu 10

  •  Bày tỏ: to express; to say; to State; to show; to make known…

    Eg: I can’t express to you how grateful I am for your help = tôi không thể bày tỏ đến bạn (rằng) tôi biết ơn sự giúp đỡ của bạn đến chừng nào.

  • Lòng biết ơn = gratitude; thankfubiess… to sb for sth.

    Ee: I feel eternal gratitude to you for saving my family = em cảm thấy đời đời biết ơn anh vì đã cứu vớt gia đình em.

  • Tạo điều kiện thuận lợi = to make good conditions; to create favourable conditions…

Bài dịch tham khảo:

KODAK [USA] CAME BACK TO VIETNAM

  1. On the 20th of April 1994, the Eastman KODAK (USA) inaugurated its “Vietnam Representative Office in Ho Chi Minh City.
  2. Mr. Robert L.Smith. Vice-President and General Director in the Asia Pacific area, Kodak Film division said that Kodak would be very happy to resume its business in Vietnam after nearly 20 years.
  3. KODAK also hoped to meet new friends and have new customers in Vietnam.
  4. Mr. Narong Chivangkur has been appointed as General Managing Director of the Representative Office.
  5. KODAK is the first film production Company that has established its representative office in Vietnam. The license was approved by the Ministry of Commerce on the 6th Jannuary 1994, It is only several weeks before the American embargo against Vietnam was completely lifted.
  6.  Kodak as well as other American products were absent from the market in Vietnam about 20 years because of the embargo.
  7.  However, the name KODAK and its high-quality products have always been in the mind of many Vietnamese customers.
  8. KODAK Representative Office will support its other products such as printing and stereotyping, office equipment, medical equipment…
  9. On the same day, 20 April 1994, Mr. Robert L,Smith came to the HCM City People’s Committee and he was received by Mr.Pham Chanh True, Vice-Chairman of the City People’s Committee.
  10. Mr.Robert L.Smith expressed his gratitude to die City people’s Committee for making good conditions so that KODAK would be able to do business in Vietnam.

 

Tham khảo thêm bài viết Thực hành dịch thuật Tiếng Anh kinh tế bài 6 để nâng cao vốn từ hoặc tham khảo dịch vụ dịch thuật tại Điện Biên