Dịch thuật Tiếng Anh báo chí là chuyên ngành khó đòi hỏi người dịch phải có văn phong đặc biệt, sát với người đọc. Bài viết Thực hành dịch thuật Tiếng Anh báo chí bài 5 là bài viết thuộc phần Thực hành dịch thuật mà chúng tôi đã dày công biên soạn với mục đích hỗ trợ việc nâng cao vốn từ, phương pháp dịch thuật tiếng Anh báo chi cho toàn thể độc giả khách hàng
BÀI GỐC TIẾNG VIỆT
CHÂM CỨU
- Trung Quốc và Việt Nam là hai nước đầu tiên tại Châu Á và trên toàn thế giới đã sử dụng châm cứu, đã có hệ thống tổ chức châm cứu và các thầy thuốc châm cứu cũng như đã biên soạn được các tài liệu châm cứu.
- Hiện nay, các loại kim làm bằng thép không rỉ sét được sử dụng phổ biến trong lãnh vực châm cứu để trị bệnh cũng như châm cứu để giải phẫu.
- Trong các năm vừa qua Viện Châm Cứu đã và đang áp dụng phương pháp châm cứu giảm đau trong phẫu thuật tại Việt Nam và đã gặt hái được những thành quả tốt đẹp.
- Tính đến nay, tất cả các cuộc giải phẫu bao gồm tiểu, trung và đại phẫu thuật, đều được tiến hành một cách an toàn và chưa hề có một tai biến nào.
- Châm cứu giảm đau là một phương pháp vô cảm của phương Đông mà hiện nay giới y học ở phương Tây cũng như ở phương Đông đều có thể tiếp thu được.
- Tuy nhiên, châm cứu giảm đau không áp dụng phổ biến cho tất cả các ca phẫu thuật.
- Việt Nam đã bắt đầu nghiên cứu châm tê trong phẫu thuật suốt thời kỳ chiến đấu ác liệt khi có nhiều thương binh và bệnh tật. Sức khoẻ của bệnh nhân (trong đó có thương binh) đã giảm sút, ảnh hưởng đến sức đề kháng của cơ thể.
- Nhờ thuật châm cứu giảm đau, chúng ta đã thực hiện được nhiều ca giải phẫu an toàn, đưa người bệnh trở lại sản xuất và chiến đấu.
- Tuy đã có những thành quả bước đầu trong châm cứu giảm đau, nhưng chúng ta phải tiếp tục nghiên cứu cơ chế và cách thức làm thế nào để khắc phục một số khuyết điểm của phương pháp này. Chẳng hạn, trong một vài ca mổ bệnh nhân vẫn cảm thấy đau.
- Nếu tiếp tục nghiên cứu, chúng ta sẽ cải thiện tốt hơn nữa khoa châm cứu giảm đau tại Việt Nam, hầu phục vụ nhu cầu giải phẫu địa phương, đồng thời làm cho việc chăm sóc sức khoẻ ban đầu thêm hiệu quả.
PHÂN TÍCH VÀ HƯỚNG DẪN DỊCH THUẬT
- Châm cứu = acupuncture. Từ này vừa là (n) [U] vừa là (v).
ACUPUNCTURE = phương pháp châm kim nhỏ vào các mô của cơ thể người để trị bệnh, làm giảm đau hoặc gây tê một vùng nào đó (= method of pricking [= piercing] the tissues of the human body with fine needles in order to cure disease, to relieve pain or as a local anaesthetic).
CÂU 1
- Trung Quốc và Việt Nam là hai… đã sử dụng châm cứu = China and Vietnam are the two first countries in Asia and in the world to have used acupuncture.
Trong tiếng Anh ta có thể dùng một NGỮ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU có TO (a to -infinitive phrase) để thay thế cho một MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (a relative clause).
Eg: * Bác Tám là người đàn ông đầu tiên đến đây = Uncle Tam is the first man who arrives here. Hoặc: Uncle Tam is the first man to arrive here.
* Ba chị ấy là người duy nhất đã thoát chết vụ rơi máy bay đó = Her father was the only person who survived the crash.
Hoặc: Her father was the only person to survive the crash.
Tôi có 2 bản báo cáo phải đánh máy ngay bây giờ = I have two reports which I must type right now. Hoặc: I… reports which have to be typed right now. Hoặc: reports to be typed.
* Người ta nói rằng quả đất nguyên thuỷ (đã) là một phần của mặt trời = It is said that the earth was originally part of the sun. Hoặc: The earth is said to have been part of the sun. (TO HAVE BEEN = perfect infinitive (or past infinitive] of TO BE).
* Nghe nói má con nhỏ mới từ Hà Nội trở về = It is said that her mother has recently returned from Hanot. Hoặc: Her mother is said to have returned from Hanoi recently.
* Người thợ điện đó được biết tính đến năm 1962 đã làm việc (liên tạc) tại Sài Gòn, thủ đô trước đây của miền Nam Việt Nam được 10 năm = The electrician is known to have been working in Saigon – the former capital of South Vietnam – ten years in 1962. - CÁC DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU
(Forms of the infinitive)
ACTIVE Present Infinitive: to teach
• Present Progressive (= continuous)
Infinitive: to be teaching.
• Perfect (or past) Infinitive: to have taught.
• Perfect (or past) Progressive (or continuous)
Infinitive: to have been teaching.
• Present Infinitive: to be taught - PASSIVE Prefect Infinitive: to have been taught
Eg: * Tôi muốn bay bên trên miền Trung nước Việt và nhìn xuống các rặng núi hùng vĩ = I would (= I’d) like to be flying over the Central Vietnam and (to be) looking down at the majestic mountains, (or: … and be looking down at…).
Cô nàng muốn được giao công việc đó và muốn được cho cơ hội để tự chứng tỏ mình = She’d like to have been offered the job and (to have been) given the opportunity to prove herself (or… and been given…).
CÂU 2
- Hiện nay = At present; presently; now; currently; at the present time; nowadays…
Hiện nay hầu hết các em bé ở làng tôi đều được sinh ra trong bệnh viện = At present. (= Presently; Nowadays…) most babies in my village are born in a hospital. - Thép không rỉ sét = Stainless, Steel, tức loại hợp kim thép không rỉ sét hoặc bị ăn mòn (= type of Steel alloy that does not rust or corrode ikarad])
STAIN (n) = vết dơ, vết bẩn khó tẩy
RUST (n) [U] = rỉ sét (= gỉ sắt [Bắc])
(v) = rỉ sét hoặc làm cho rỉ sét
Eg: Gầm chiếc xe hơi của bạn đã rỉ sét nặng = The underneath of your car was badly rusted (= … badly corroded with rust). - Được sử dụng phổ biến = To be often used. Có thể thay used = employed và often = usually; commonly; largely; widely; by most people;popularly…
Một cái gì đó được sử dụng phổ biến tức được hầu hết mọi người sử dụng = Something that is popularly used is used by most people. - Trong lãnh vực = In the field of; in the domain of; in the area of… Vấn đề này nằm ngoài lãnh vực (của) khoa y = This problem lies outside the domain of medical science.
Trong lãnh vực tài chánh / đào tạo / phát triển… = In the area of finance / training / development…
Cuộc họp đã bộc lộ một vài lãnh vực bất động = The meeting revealed certain areas of disagreement. (that is to say the matters on which those present did not agree). - Châm cứu để trị bệnh = acupuncture for treatment. Châm cứu để giải phẫu = acupuncture for operation (= surgery [n]; the cutting of the body…).
Tình trạng của bạn nghiêm trọng, cần giải phẫu = Your father’s condition is serious and requires surgery (= and he will need an operation.)
CÂU 3
- Viện châm cứu = The Acupuncture Institute, Viện ngôn ngữ học Việt Nam = Viet nam Institute of Linguistics, Viện kinh tế = The Economic Institute. Năm rồi, chúng tôi đã thăm nhiều viện nghiên cứu tại Châu Á = We visited a lot of research institutes in Asia last year.
* Áp dụng phương pháp châm cứu giảm đau trong phẫu thuật = To apply the method of acupunctural analgesia to operation.
(Ta nói: To apply sth to sth: do đó “trong” [phẫu thuật] ở đây phải dịch = “to” chứ không dịch = “in”. Nếu dùng to use the method… thì có quyền dùng “in” operation.
* Hãy áp dụng những gì thầy giáo đã giảng vào các bài tập này = Apply what the teacher explained to these exercises.
* Ông ấy hay dùng các câu tục ngữ trong bài diễn văn của ông = He often uses proverbs in his speech.
Đó là cụm từ có lần tôi đã nghe ông ta sử dụng trong một bài rao giảng = It’s a phrase I once heard him use in a sermon.
Gặt hái những thành quả tốt đẹp = To win good results; to harvest satisfactory outputs; to receive significant achievements; to get remarkable accomplishments…
CÂU 4
- Tính đến nay = Up to now; so far; until the present time; until now…
Eg: Tính đến nay, mọi việc đều tiến triển tốt đẹp = So far everything has gone well.
Tính đến nay, các bạn nghĩ gì về thành phố chúng tôi? = What do you think of our city so far?
Tính đến nay, chưa một chi tiết nào về các cuộc thảo luận của họ được tiết lộ = No details of their discussions have so far been released. - Tất cả các cuộc giải phẫu… đại phẫu = All operations including small, medium, and big ones.
- Được tiến hành = To be conducted / carried out / implemen / organised l directed / managed / controlled / done…
Lưu ý: CONDUCT nếu là (V) thì đọc [kondAkt] nếu là (n) thì đọc [k dnd.dỉt] Eg: Tính đến nay các cuộc đàm phán đều được tiến hành bằng các buổi họp riêng rẻ = Until now, the negotiations have been conducted in separate meetings (“Bằng” ở đây dịch = “in” chứ không dịch = by).
Anh ta đã được đề cử làm giám đốc mại vụ để tiến hành chiến dịch quảng cáo = He was appointed as a sales director to conduct the advertising campaign.
* Chưa hề có một tai biến nào = There has been no incident (= accident) yet; no incident has taken place yet; any accident has not yet occured.
(INCIDENT [n] = event that happens unexpectedly and causes damage).
CÂU 6
- Phương pháp vô cảm = A senseless method, tức phương pháp làm cho người ta không cảm thấy đau đớn trong khi vẫn tỉnh táo. Do đó SENSELESS không nên hiểu theo nghĩa thông thường = vô nghĩa, điên rồ, bất tỉnh…
* Một số nghĩa thông thường của SENSELESS.
* Hẳn phải là điên rồ nếu cứ tiếp tục nữa = It would be senseless to continue any further. Các bạn có lên án bạo lực điên rồ đó chăng? = Do you condemn that senseless violence?
* Chiếc hộp rơi xuống đầu bà ta, khiến bà bất tỉnh = The box fell on her head and knocked her senseless,
* Phương Đông = the Orient; Asia; the Eastern part of the world.
* Những hương liệu và gia vị này đến từ phương Đông thì phải ? = Are these perfumes and spices from Orient?
* Giới y học = medical circle.
Có thể thay CIRCLE (n) = Contingent (n); crowd (n); group in)…
Eg: * Bà ta thường giao du trong các giới sang trọng = She often moves in fashionable circles.
* Ông ta đã nổi tiếng trong giới sân khấu từ thập niên 80 = He has been well-known in the theatrical circle since 1980s.
* Đã có những sự phản đối như thường lệ từ giới chống phá thai = There were usual protests from the anti- abortion contingent (= crowd;group…). - Phương Tây = the West; the Occident; the western part of the world; Europe and the Americas.
- Tiếp thu = to get access to; to have the right to approach / to reach / to obtain / to gain / to use…
ACCESS [tekses] (n) to sth/sb = cơ hội hoặc quyền được sử dụng cái gì hoặc đến gần ai (= Opportunity or right to use sth or approach sb) Eg: Bọn họ có quyền sử dụng các thông tin đã được phân loại của chúng ta không? = Can they get access to our classified information?
Chỉ có những viên chức cấp cao mới có quyền đến gần tổng thống = Only high officials have access to the president.
CÂU 6
- Tuy nhiên = However (adv); nevertheless (adv); in spite of that.
Eg: + Không có lấy một tin tức gì, tuy nhiên vợ của các ngư phủ vẫn tiếp tục hy vọng = There was no news; nevertheless, the fishmen’s wives went on hoping.
Dù rất thông minh, tuy nhiên Khánh Linh lại khá khiêm nhường = Though very intelligent, Khanh Linh is nevertheless rather modest.
Tuy nhiên, đối với vấn đề này còn có một khía cạnh khác = There is, however, another side to this problem.
Gia đình chị giúp việc của chúng tôi nghèo. Tuy nhiên chị rất thiệt thà trong chuyện tiền bạc = Our maid’s family is poor. She is very honest in money matters, however.
Câu này có thể dịch: However, acupunctural analgesia is not commonly applied to all kinds of operation.
Hoặc: Nevertheless, acupunctural analgesia is not popularly (= largely; widely…) used for all types of surgery.
Hoặc: in spite of that, Vietnamese doctors don’t employ (= use) acupunctural analgesia for all medical treatments.
CÂU 7
- Bắt đầu = To begin / start / commence sth, doing sth or to do sth.
Eg: Các bạn bắt đầu buổi lễ lúc mấy giờ ? = What time do you begin (= start; commence) the ceremony?
Cô nàng đã bắt đầu khóc = She began (= started: commenced) crying (or to cry).
Buổi hoà nhạc bắt đầu khi nào ? = When does the concert begin (= start; commence)? - Suốt thời kỳ chiến đấu ác liệt = During the time of fierce fighting (= violent struggling); throughout the period of cruel battle (= bloody combat). COMBAT đọc [’kjmbot] nếu là (n) và [kAmbát] nếu là (v); có khuynh hướng đọc (v) theo cách đọc của (n); [kAmbcEt] or [ko:mbcei].
- Giảm sút (Nên hiểu là giảm sút về CHẤT LƯỢNG) = To become worse; to deteriorate… Trong các tuần qua (mối) quan hệ giữa hai nước đó đã và đang giảm sút một cách sâu sắc = Relations between the two countries have deteriorated sharply in recent weeks.
- Sức đề kháng của cơ thể = The immunity of the body IMMUNITY (n) [U] = khả năng chống lại sự nhiễm trùng, bệnh tật… )= Ability to resist infection, disease, etc…) Vắc xin này sẽ cho bạn sức đề kháng (= khả năng miễn dịch trong 2 năm) = This vaccin will give you immunity for two years. Nhờ tiêm chủng các đứa trẻ này có sức đề kháng (lại) bệnh đậu mùa / bệnh sởi… As a result of (= Thanks to; due to…) vaccination, these children have immunity to (or against) smallpox / measles… Hoặc dùng (adj)… these children are immune to (or against)…
CÂU 8
- Thực hiện nhiều ca giải phẫu an toàn = To carry out operations to safely implement operations; to successfully conduct medical treatment by cutting away or replacing the diseased or damaged part of the body…
* Đưa người bệnh trở lại sản xuất và chiến đấu = To bring the patients back to production and fighting (n) [U]; to help the patients return to production and combat… Eg: Đừng bao giờ trở lại những thói xấu ngày xưa của mày nữa ! = Never return to your old bad habits!
Nam đã giúp cô nàng tìm được đồ đạc của mình (hoặc của nàng) = Nam helped (her) (to) find her things.
Sự cứu tế này nhằm giúp các nạn nhân trận bão tự giúp lấy họ = This charity aims to help the storm victims (to) help themselves.
CÂU 9
- Những thành quả bước đầu = Early results; initial achievements; the outcomes at the beginning… Như vậy, câu này có thể dịch: There have been early results in acupunctural analgesia, but we have to continue studying the mechanism and the way how to overcome a’number of shortcoming of this method. Hoặc There have been initial achievements in acupunctural analgesia. However, we must keep on researching the structure and the manner how to settle (= To solve…) the faults of this process.
Hoặc: Though some outcomes have been initially obtained in acupunctural analgesia, we are obliged to continue our researches (= studies) into the system, trying to discover its weaknesses to deal with (= To cope with…) - Khuyết điểm = shortcoming (n) [C]; fault (n) [C]; weakness (n) [C]; imperfection (n) [U or C]; weak (=feeble) poin; deficiency (n) [C or U]’ defect (n) [C];… Eg: * Những khuyết điểm trong hệ thống giáo dục = Defects in the education system. Ông ta không thể che giấu những khuyết điểm của mình với tư cách là giám đốc điều hành = He cannot hide his deficiencies as an executive manager.
CÂU 10
- Cải thiện tốt hơn nữa = To better improve. Có thể thay improve = ameliorate; upgrade…
- Khoa châm cứu giảm đau = The science of acupunctural analgesia.
- Phục vụ nhu cầu giải phẫu địa phương = To serve the needs of local operations; to work for the requirements of regional surgery…
* Làm cho việc chăm sóc sức khoẻ ban đầu thêm hiệu quả = To make initial health care more effective.
Câu: “NẾU TIẾP TỤC NGHIÊN CỨU, CHÚNG TA SẼ CẢI THIỆN tốt hơn nữa… tại Việt Nam” có thể dịch: Ifwe keep on studying (= researching), we will better improve the science of acupunctural analgesia in Vietnam.
Hoặc: If continuing our researches (= studies), we will better upgrade the knowledge of acupunctural…
Có thể thay the science of acupunctural analgesia = the branch of acupunctural…
Eg: Khoa y = The science of medicine, the medical science (Science trong trường hợp này là (n) [C]).
Ngành y = The branch of medicine.
Đâu phải mọi thứ đều có thể giải thích được bằng khoa học hoặc lý trí = Not everything can be explained by science or reason.
(Science = (n) [U]).
BÀI DỊCH THAM KHẢO
ACUPUNCTURE
- China and Vietnam are the two first countries in Asia and in the word to have used acupuncture, to have had a system at orfanization of acupuncture and acupuncturists and to have compiled acupuncture documents.
- At present needles made* of stainless steel are often used in the field of acupuncture for treatment and acupuncture- for operation.
- In the past years, the Acupuncture Institute has applied the method acupunctural analgesia to operation in Vietnam and has won good results.
- Up to now all operations including small, medium and big ones has been conducted sefely and there has been no incident yet.
- Acupunctural analgesia is a senseless method of the Orient that, at present, the medical circles in the West as well as in the East can get access to.
- However, acupunctural analgesia is not commonly applied to all kinds of operation.
- Vietnam began studying acupunctural analgesia in operation during the time of fierce fighting when there were a lot of wounded soldiers and diseases. The health of patients (among them are soldiers) had deteriorated affecting the immunity of the body.
- Thanks to acupunctural analgesia we had carried out safe operations, bringing the patients back to production and fighting.
- There have been early results in acupunctural analgesia; but we have to continue studying the mechanism and the way how to overcome a number of shortcomings of this method. For example, in some operations patients still feel painful.
- If we keep on studying, we will better improve-the science of acupunctural analgesia in Vietnam to serve the needs of local operations, and to make initial health care more effective.
Xem thêm bài viết Thực hành dịch thuật Tiếng Anh báo chí bài 4 để nâng cao vốn từ