Bộ Từ vựng Tiếng Nhật về thực vật thuộc phần Kiến thức Ngữ pháp – từ vựng được chúng tôi tuyển chọn và lập thành danh sách theo yêu cầu của khách hàng và độc giả mong muốn có một công cụ để sử dụng trong công việc. Đây là bộ từ vựng thuộc bộ từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành mà chúng tôi đã dày công biên soạn phục vụ toàn thể độc giả và khách hàng.
Từ vựng Tiếng Nhật về Thực vật
- 木(き ki): cây
- 樹皮(じゅひjuhi): vỏ cây
- 幹(みき miki): thân cây
- 枝(えだeda): cành cây
- 小枝(こえだkoeda): cành nhỏ; cành con
- 根(ねne): rễ cây
- 葉(はha): lá cây
- ドングリ(donguri): hạt dẻ
- 松の木(まつのきmatsunoki): cây thông
- 松葉(まつばmatsuba): láthông
- 松かさ,松ぼっくり(まつかさ,まつぼっく matsubokkuri): quả thông; trái thông
- ヤシの木(やしのきyashi no ki): cây dừa
- ヤシの葉(やしのはyashi no ha): lá dừa
- 草(くさ kusa): cỏ
- 花(はな hana): hoa
- 鉢(はちhachi): chậu
- バラ(ばらbara): hoa hồng
- 花弁(はなびらhanabira): cánh hoa
- とげ(toge): gai
- 茎(くき kuki): thân; cọng
- 花束(はなたばhanataba): bó hoa
- リース(riisu):vòng hoa
- アシ(ashi): cây sậy
- 睡蓮(すいれんsuiren): hoa súng
- サホアン(saboten): xương rồng
- 蔓(つるtsuru): dây leo
Từ vựng Tiếng Nhật về Rau
- レタス(retasu): rau diếp
- キャベツ(gyabetsu) bap cải
- トウモロコシ(toumorokoshi)băp; ngô
- きのこ(kinoko) nấm
- トマト(tomato) cà chua
- じやがいも(jagaimo) khoai tây
- 薩摩芋(さつまいもsatsuma imo) khoailang
- 唐辛子(とうがらしtougarashi) ớt
- 玉ねぎ(たまねぎtamanegi) hành tây
- 葱(ねぎnegi) barô; tỏi tây
- ニンニク(大蒜一にんにく ninniku) tỏi
- ニンジン(ninjin) cà rốt;
- セロリ(serori) cần tây
- ブロッコリ 一(burokkorii) súp lơ xanh; bông cải xanh
- カリフフワ一(karifurawaa) bôna cai; súp lơ (trang)
- サフダ(sarada) món xà lách; rau trộn
- 大根(だいこんdaikon) củ cải
- かぶ(kabu) củ cải tròn
- ビート(biito) củ cải đường
- 豆(まめmame) đậu
- エンドウ(endou) đậu Hà lan
- かぼちゃ(kabocha) bí đỏ
- キユウリ(kyuuri) dưa chuột; dưa leo
- ズッキーニ(zukkiini): bí ngòi
- アーティチヨーク(aatichooku) a-ti-sô
- ピーマン(piiman): ớt chuông
- アスハフガス(asuparagasu) măng tây
- ナス(nasu) cà tím
- アーモンド:Hạnh nhân
Từ vựng Tiếng Nhật về trái cây
- アップル/りんご:Táo
- きんかん(金柑):Tắc
- サポデイラ/サポジラ:Sapôchê
- スターアップル(水晶柿):Vú sữa
- ドラゴンフルーツ:Thanh long
- マンゴー:Xoài
- マンゴスチン:Măng cụt
- みかん:Quýt
- れいし(荔枝):Vải
- さくらんぼ/チェリ一:Anh đào
- アボカド:Bơ
- ザボン:Bưởi
- ランサツ卜:Bòng bong
- オレンジ:Cam
- バナナ:Chuối
- ランブータン/ランブタン:Chôm chôm
- レモン:Chanh vỏ vàng
- ライム:Chanh vỏ xanh
- パッションフル一ツ:Chanh dây
- いちご/ストロベリー:Dâu/Dâu tây
- すいか/ウオーターメロン:Dưa hấu
- ハネデューメロン:Dưa mật / Dưa ruột xanh
- キャンタロープ:Dưa ruột vàng
- ココナッツ/ココナツ:Dừa
- パイナップル/パインアップル:Dứa/ Thơm
- パパイア/パパイャ/パバャ:Đu đủ
- 桃(もも)/ピーチ:Đào
- 力シュー:Điều ;
- カシューナッツ:hạt Điều
- 柿(かき)/パーシモン:Hồng
- 栗(くり)/チェスナット:hạt dẻ
- 五斂子(ごれんし)/スターフルーツ:khế
- キウイ/キーウイ/キウイフルーツ:kiwi
- なし(梨):lê
- ざくろ(石榴):lựu
- あんず(杏)/アプリコット:mơ
- パラミツ/ジャックフルーツ:mít
- すもも(李)/プラム:mận
- ばんれいし(蕃茘枝):na, mãng cầu
- タマリンド:me
Từ vựng Tiếng Nhật về thực phẩm
- 牛肉 ぎゅうにく: thịt bò.
- 子牛肉 こうしにく:thịt bê.
- 豚肉 ぶたにく: thịt lợn.
- 鶏肉 とりにく: thịt gà.
- マトン : thịt cừu.
- ラム : thịt cừu non.
- 鴨肉 かもにく: thịt vịt.
- 卵 たまご: trứng.
- うずなの卵 うずなのたまご: trứng chim cút.
- うなぎ: lươn.
- かつお: cá ngừ.
- かれい: cá bơn lưỡi ngựa.
- 鯉 こい: cá chép.
- 鮭 さけ: cá hồi .
- さば: cá thu .
- さわら: cá thu Tây Ban Nha.
- すずき: cá rô biển.
- 鯛 たい: cá tráp biển.
- たら: cá tuyết.
- にしん: cá trích .
- ひらめ: cá bơn.
- まくろ: cá ngừ.
- ます: cá trê.
- いか: mực .
- 蛸 たこ: bạch tuột.
- 伊勢えび いせえび: tôm hùm.
- 小海老 こえび: tôm thẻ.
- かに: cua.
- たにし: ốc (vặn).
- あわび: bào ngư.
- かき: hàu.
- はまぐり: trai, sò (lớn).
- ほたてかい: sò điệp.
Ngoài ra, để nâng cao vốn từ vựng, quý khách và độc giả có thể tham khảo bộ từ vựng Từ vựng Tiếng Nhật về Quần áo