Từ vựng Tiếng Anh chủ đề tình bạn

Từ vựng Tiếng Anh chủ đề tình bạn là bộ từ vựng mà chúng tôi tập hợp theo yêu cầu của khách hàng để sử dụng trong những trường hợp cần thiết. Đây là bộ từ vựng thuộc phần Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành mà công ty chung tôi đang dày công xây dựng nhằm hỗ trợ trong công việc dịch thuật.

tu vung tieng anh ve chu de tinh ban
Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Tình Bạn

Từ vựng Tiếng Anh tình bạn

1. mate /meit/ pal /pæl/ bạn

2. chum /tʃʌm/ bạn thân, người chung phòng

3. buddy /’bʌdi/ bạn thân, anh bạn

4. close friend /klous frend/ người bạn tốt

5. best friend /best frend/ bạn thân nhất

6. loyal /’lɔiəl/ trung thành

7. loving /’lʌviɳ/ thương mến, thương yêu

8. kind /kaind/ tử tế, ân cần, tốt tính

9. dependable /di’pendəbl/ reliable /ri’laiəbl/ đáng tin cậy

10. generous /’dʤenərəs/ rộng lượng, hào phóng

11. considerate /kən’sidərit/ ân cần, chu đáo

12. helpful /’helpful/ hay giúp đỡ

13. unique /ju:’ni:k/ độc đáo, duy nhất

14. similar /’similə/

15. likeable /’laikəbl/ dễ thương, đáng yêu
16. sweet /swi:t/ ngọt ngào

17. thoughtful /’θɔ:tful/ hay trầm tư, sâu sắc, ân cần

18. courteous /’kə:tjəs/ lịch sự, nhã nhặn

19. forgiving /fə’giviɳ/ khoan dung, vị tha

20. special /’speʃəl/ đặc biệt

21. gentle /’dʤentl/ hiền lành, dịu dàng

22. funny /’fʌni/ hài hước

23. welcoming /’welk m/ dễ chịu, thú vị

24. pleasant /’pleznt/ vui vẻ, dễ thương

25. tolerant /’tɔlərənt/ vị tha, dễ tha thứ

26. caring /keriɳ/ chu đáo

Mô tả các giai đoạn của tình bạn

to make friends /meik frend/ kết bạn, bắt đầu làm bạn, chơi với nhau

They made friends when they were children.

Họ bắt đầu chơi với nhau từ khi còn là những đứa trẻ.

to be friends with /bi: frend wiθ/ mô tả tình bạn hiện tại

They are friends with Tony and Rachel.

Họ là bạn của Tony và Rachel.

to lose touch with /lu:z tʌtʃ wiθ/ không thân thiết lắm, thỉnh thoảng mới gặp lại

I lost touch with Julia after university.

Tôi thỉnh thoảng mới gặp lại Julia sau khi rời trường đại học.

Thành ngữ về tình bạn

a shoulder to cry on: người luôn lắng nghe tâm sự của bạn

Mai is so sympathetic. She’s a real shoulder to cry on.

Mai là người rất biết thông cảm. Cô ấy thật sự là người luôn lắng nghe những vấn đề của bạn.

no love lost: bất đồng quan điểm với ai

They used to be best friends but now there’s no love lost between them.

Họ đã từng là bạn thân nhưng hiện tại thì hoàn toàn bất đồng quan điểm với nhau.

hate someone’s guts: thật sự không ưa ai

They fell out and now she hates his guts.

Họ chia tay và giờ cô ấy thật sự không ưa nổi anh ta.

see eye to eye: cùng ý kiến, tán thành với ai đó

Tom and Ken don’t always see eye to eye on politics but they’re still great friends.

Tom và ken không thực sự có cùng quan điểm đối với các vấn đề chính trị nhưng họ thật sự vẫn là những người bạn lớn của nhau.

bury the hatchet: dừng cãi vã và mâu thuẫn

After years of arguing we finally decided to bury the hatchet.

Sau nhiều năm mâu thuẫn cuối cùng chúng tôi cũng quyết định dừng cãi vã.

Ngoài ra, để nâng cao vốn từ, quý khách có thể tham khảo thêm Từ vựng Tiếng Anh các loại Hoa Quả hoặc sử dụng dịch vụ Dịch thuật Lạng Sơn của chúng tôi