1166 từ vựng Tiếng Trung HSK5 cần nhớ nhất

Danh sách trọn bộ 1166 từ vựng thi Tiếng Trung HSK5 cần nhớ nhất mà chúng tôi đã dày công biên soạn, chúc các bạn thi tốt

tu vung hsk5
Bộ từ vựng Tiếng Trung HSK5
  1. 啊 a a à ừ ờ
  2. 爱 ai yêu
  3. 矮 ai thấp
  4. 唉 ãi ôi, than ôi, trời ơi
  5. 爱好 àihào yêu thích, thích
  6. 爱护 àihù yêu quý, bảo vệ
  7. 爱情 àiqíng tình yêu, tình ái
  8. 爱惜 àixĩ yêu quý, quý trọng
  9. 爱心 àixĩn tình yêu
  10. 安静 ãnjìng yên lặng
  11. 安全 ãnquán an toàn
  12. 按时 ànshí đúng hạn
  13. 安慰 ãnwèi an ủi
  14. 按照 ànzhào căn cứ, dựa theo
  15. 安装 ãnzhuãng lắp đặt
  16. 阿姨 Ãyí cô, dì
  17. 吧 ba nhé, nhá
  18. 八 bã tám
  19. 爸爸 bàba bố
  20. bái trắng, bạc
  21. 百 băi trăm
  22. 摆 băi xếp đặt, bày biện
  23. 半 bàn nửa
  24. 班 bãn lớp
  25. 搬 bãn chuyển đi
  26. 办法 banfa biện pháp, cách
  27. 棒 bàng gậy
  28. 帮忙 bãngmáng giúp, giúp đỡ
  29. 办公室 bàngõngshì văn phòng
  30. 帮助 bãngzhù giúp, giúp đỡ
  31. 办理 bànlĩ xử lý
  32. 班主任 bãnzhũrèn giáo viên chủ nhiệm
  33. 薄 báo mỏng
  34. 抱 bào ôm, bế
  35. 饱 băo no
  36. 包 bão bao, túi
  37. 宝贝 băobèi bảo bối, bé cưng
  38. 保持 băochí duy trì, gìn giữ (bảo trì)
  39. 保存 băocún bảo tôn, giữ gìn
  40. 报道 bàodào đưa tin, bản tin
  41. 报告 bàogào báo cáo
  42. .中‘ băoguì quý giá
  43. 包裹 bãoguỗ bọc, gói
  44. 包含 bãohán chứa, bao gôm
  45. 保护 băohù bảo vệ, giữ gìn
  46. 包括 bãokuò bao gôm
  47. 保留 băoliú giữ nguyên, bảo tôn
  48. 报名 bàomíng báo danh, đăng kí
  49. 抱歉 bàoqiàn xin lỗi
  50. 保险 băoxiăn bảo hiêm
  51. 保证 baozheng đảm bảo
  52. 报纸 bàozhĩ báo
  53. 包子 baozi bánh bao
  54. 倍 bèi lần, gấp bội
  55. 被 bèi bị, được
  56. 倍 bèi Lần, gấp bội
  57. 悲观 bẽiguãn bi quan
  58. 北京 beijmg Bắc Kinh
  59. 被子 beizi cái chăn
  60. 杯子 beizi cốc, chén, ly, tách
  61. 本科 bẽnkẽ khoa chính quy
  62. 本来 bẽnlái vốn dĩ, lúc đầu, đáng lẽ
  63. 本领 bẽnlĩng bản lĩnh, khả năng
  64. 本质 benzhi bản chất
  65. 比 bĩ đọ, so với, ví
  66. 遍 biàn lần
  67. 便 biàn ngay cả, dù cho, liền
  68. 编辑 biãnịí biên tập, chỉnh sửa
  69. 辩论 biànlùn tranh luận
  70. 鞭炮 biãnpào pháo hoa, pháo
  71. 表达 biăodá biêu đạt, diên tả
  72. 表格 biăogé bảng, bảng biểu
  73. 表格 biăogé bảng biểu, bản khai
  74. 表明 biăomíng tỏ rõ,chứng tỏ
  75. 表情 biăoqíng nét mặt, vẻ mặt
  76. 表示 biăoshì biểu thị, bày tỏ
  77. 表示 biăoshì biểu thị
  78. 表现 biăoxiàn biêu hiện
  79. 表演 biăoyăn biêu diên
  80. 表演 biăoyăn biêu diên
  81. 表扬 biăoyáng tuyên dương, khen ngợi
  82. 表扬 biăoyáng khen ngợi
  83. 标准 biaozhun tiêu chuân
  84. 彼此 bici lẫn nhau
  85. 别 bié khác, chia lìa
  86. 别 bié đừng
  87. 别人 biérén người khác
  88. 别人 biérén người khác
  89. 比较 bijiao SO với
  90. 笔记本 bijiben vở ghi chép
  91. 比例 bill tỷ lệ
  92. 避免 bìmiăn tránh
  93. 丙 bĩng thứ ba, Bính
  94. 病毒 bìngdú vius
  95. 饼干 bĩnggãn bánh bích quy
  96. 饼干 bĩnggãn bánh quy
  97. 并且 bìngqiẽ đồng thời, và, hơn nữa
  98. 并且 bìngqiẽ và, đồng thời
  99. 宾馆 bĩnguăn nhả khách, hotel
  100. 冰箱 bĩngxiãng tủ lạnh, tủ đá
  101. 冰箱 bĩngxiãng tủ lạnh
  102. 必然 bìrán tất nhiên, tất yếu
  103. 比如 bĩrú ví dụ như, chẳng hạn như
  104. 比赛 bĩsai thi đấu
  105. 必i bìxũ phải, cần phải
  106. 必需 bìxũ cần
  107. 必要 bìyào cần thiết
  108. 毕业 bìyè tốt nghiệp
  109. 鼻子 bízi mũi
  110. 玻璃 bõlí thủy tinh
  111. 博物馆 bówùguăn viện bảo tàng
  112. 材料 cáiliào vật liệu, tư liệu
  113. 参观 cãnguãn tham quan
  114. 残疾 canji tàn tật
  115. 参加 cãnjiã tham gia
  116. 参考 cãnkăo tham khảo
  117. 惭愧 cánkuì xấu hổ
  118. 餐厅 cãntĩng Phòng ăn, nhả ăn
  119. 参与 cãnyù tham dự
  120. 草 căo Cỏ
  121. 操场 cãochăng Bãi tập, sân vận động
  122. 操心 cãoxĩn lo lắng
  123. 层 céng tầng
  124. 曾经 céngjĩng từng, đã từng
  125. 厕所 cèsuõ nhả vệ sinh
  126. 测验 cèyàn đo lường, kiểm nghiệm
  127. 茶 chá trà
  128. 差 chà kém
  129. 差别 chã bié khác nhau
  130. 拆 chãi tháo rời
  131. 长 cháng dài
  132. 场 chăng nơi, bãi, cảnh, trận
  133. 长城 chángchéng Trường Thành
  134. 唱歌 chànggẽ hát
  135. 长江 chángjiãng Trường Giang
  136. 常识 chángshì thường thức
  137. 长途 chángtú đường dài
  138. 产品 chănpĩn sản phẩm
  139. 产生 chănshẽng xuất hiện, sản sinh
  140. 朝 cháo ngoảnh mặt vê, hướng vê
  141. 吵 chăo ồn ào, tranh cãi
  142. 抄 chão copy, sao chép
  143. 超过 chãoguò vượt quá, vượt lên
  144. 吵i chaojia cãi nhau
  145. 叉子 chãzi dĩa
  146. 彻底 chèdĩ triệt đê, hoàn toàn
  147. 车库 chẽkù nhả đê xe
  148. 趁 chèn nhân lúc, thừa dịp
  149. 乘 chéng đáp, đi, cưỡi
  150. 称 chẽng gọi, sọi là
  151. 城市 chéng shì thảnh phố
  152. 承担 chéngdãn gánh vác, đảm đương
  153. 程度 chéngdù mức độ
  154. 成分 chéngfèn thảnh phần
  155. 成功 chénggõng thảnh công
  156. 成果 chéngguỗ thảnh quả
  157. 称呼 chẽnghu xưng hô
  158. 成绩 chéngjĩ thảnh tích
  159. 成就 chéngjiù thảnh tựu
  160. 诚恳 chéngkẽn thảnh khẩn
  161. 成立 chénglì thảnh lập
  162. 承认 chéngrèn thừa nhận
  163. 诚实 chéngshí thảnh thực, thật thà
  164. 承受 chéngshòu chịu đựng
  165. 成熟 chéngshú thảnh thục, trưởng thành, chín chắn
  166. 成为 chéngwéi trở thảnh
  167. 程序 chéngxù chương trình, trình tự
  168. 成语 chéngyù thảnh ngữ
  169. 称赞 chengzan khen ngợi
  170. 成长 chengzhang lớn lên
  171. 乘坐 chengzuo đi, đáp (tàu hỏa, máy bay..)
  172. 沉默 chénmò yên lặng
  173. 衬衫 chènshãn áo sơ-mi
  174. 车厢 chẽxiãng thùng xe ô tô, toa hành khách
  175. 吃 chĩ ăn
  176. 翅膀 chìbăng cánh
  177. ti惊 chĩjĩng giật mình, sợ hãi
  178. 吃亏 chĩkuĩ chịu thiệt, bị thiệt hại
  179. 池子 chizi ao
  180. 尺子 chizi thước đo
  181. 冲 chõng va đập, đột kích
  182. 充电器 chõngdiàn qì sạc
  183. 充分 chõngfèn dồi dào, dầy đủ
  184. 重复 chóngfíi lặp lại
  185. 充满 chõngmăn tràn đầy
  186. 宠物 chõngwù vật nuôi
  187. 重新 chóngxĩn lần nữa, từ đầu
  188. 臭 \ chòu hôi
  189. 丑 chõu xâu XÍ
  190. 抽屉 chõuti ngăn kéo
  191. 抽象 chõuxiàng trừu tượng
  192. 抽烟 chõuyãn hút thuốc
  193. 除 chú trừ bỏ, phép chia
  194. 出 chũ ra, xuất, đến
  195. 船 chuán Athuyên ,tàu
  196. 穿 chuãn mặc, đội
  197. 传播 chuánbò ‘ 9 truyên bá, phô biên
  198. 传递 chuándì ‘ tchuyên, chuyên
  199. 辞职 cizhi từ chức
  200. 从 cóng theo
  201. 从 cóng từ
  202. 从此 cóngcĩ từ đó
  203. 从而 cong’er do đó, vì vậy
  204. 从来 cónglái từ trước tới nay
  205. 匆忙 cõngmáng vội vàng
  206. 聪明 cõngmíng thông minh
  207. 从前 cóngqián trước đây, ngày trước
  208. 从事 cóngshì làm, tham gia
  209. 催 cuĩ thúc giục
  210. 促进 cùjìn XÚC tiên, đây mạnh
  211. 错 cuò sai
  212. 措施 cuòshĩ biện pháp
  213. 错误 cuòwù 〜 ‘ lôi, sai lâm
  214. 促使 cùshĩ thúc đẩy, giục giã
  215. 大 dà to, lớn
  216. 打电话 dă diànhuà gọi điện thoại
  217. 打喷嚏 dă pẽntì hắt xì hơi, nhảy mũi
  218. 大象 dà xiàng voi, con voi
  219. 答案 dá’àn đáp án
  220. 打扮 dăbàn trang điêm, ăn vận
  221. 达到 dádào đến, đạt được
  222. 大方 dàíầng hào phóng
  223. 大夫 dàfũ bác sĩ
  224. 大概 dàgài khoảng
  225. 打工 dăgõng làm công, làm thuê
  226. 带 dài đem, mang
  227. 戴 dài đeo, mang, đội
  228. 代表 dàibiăo đại biểu, đại diện
  229. 贷款 dàikuăn cho vay
  230. 代替 dàitì thay thế
  231. 待遇 dàiyù đãi ngộ
  232. 大家 dàjiã mọi người
  233. 淡 dàn nhạt, loãng
  234. 单纯 dãnchún đơn giản, đơn thuần
  235. 单调 dãndiào đơn điệu
  236. 单独 dãndú đơn độc, một mình
  237. 挡 dăng ngăn chặn, ngăn cản
  238. 当 dãng làm, đảm nhiệm, khi
  239. 当地 dãng dì bản địa, bản xứ
  240. 当代 dãngdài ngày nay, đương đại
  241. 当然 dãngrán đương nhiên
  242. 当时 dãngshí lúc đó, khi đó
  243. 担任 dãnrèn đảm nhiệm
  244. 但是 dànshì Nhưng
  245. 单位 dãnwèi đơn vị
  246. 耽误 dãnwù làm chậm trễ
  247. 胆小鬼 dănxiăoguĩ kẻ nhát gan
  248. 担心 dãnxĩn lo lắng
  249. 单元 dãnyuán bài mục, đơn vị
  250. 到 dào đến
  251. 岛 dăo đảo
  252. 刀 dão dao, đao
  253. 到处 dàochù khắp nơi
  254. 道德 dàodé đạo đức
  255. 道理 dào lĩ đạo lý
  256. 彳到霉 dăoméi xui xẻo
  257. 道歉 dàoqiàn xin thứ lỗi, xin chịu lỗi
  258. 导演 dăoyăn đạo diễn
  259. 导游 dăoyóu dướng dẫn viên du lịch
  260. 导致 dăozhì dẫn đến
  261. 打扰 dărăo làm phiên, quây nhiêu
  262. 打扫 dăsăo quét, quét dọn
  263. 大使馆 dàshĩ guăn đại sứ quán
  264. 打算 dăsuàn định, dự định, tính toán
  265. 打听 dating thăm dò, nghe ngóng
  266. 大型 dàxíng quy mô lớn
  267. 答应 dãyìng đông ý, băng lòng
  268. 大约 dàyuẽ khoảng, ước chừng, chắc là
  269. 打招呼 dăzhãohũ chào hỏi
  270. 打折 dăzhé chiết khấu, giảm giá
  271. 打针 dăzhẽn tiêm
  272. 地 de trợ từ kết cấu
  273. 白; de của
  274. 等 dẽng Chờ, đợi
  275. 等 dẽng Chờ, đợi
  276. 灯 dẽng đèn
  277. 登机牌 dẽng jĩ pái thẻ lên máy bay
  278. 等待 dẽngdài đợi
  279. 等候 dẽnghòu đợi
  280. 登记 dẽngjì đăng ký
  281. 等于 dẽngyú bằng
  282. 得意 déyì đắc ý
  283. 递 dì trnyên đạt, chuyên giao
  284. 顿 dùn ngừng, bữa, lập tức
  285. 吨 dũn tấn
  286. 朵 duo bông
  287. 多 duõ nhiêu
  288. 多亏 duõkuĩ may mắn, may mà
  289. 多么 duõme bao nhiêu, biết bao
  290. 多少 duõshăo bao nhiêu, mấy
  291. 多余 duõyú dư, dư thừa
  292. 独特 dútè độc đáo
  293. 肚子 dùzi bụng
  294. 恶劣 èliè xấu xa, tồi tệ
  295. 而 ér và, mà, nhưng
  296. 耳朵 ẽrduõ tai
  297. 而且 érqiẽ mà còn, hơn nữa
  298. 儿子 érzi con trai
  299. 发 fầ phát, gửi
  300. 发达 fầdá phát triên
  301. 发抖 íầdỗu run rẩy
  302. 发挥 íầhuĩ phát huy, gắng sức
  303. 罚款 fákuăn phạt tiên
  304. 法律 aiu pháp luật
  305. 发明 faming phát minh
  306. 翻 fan xoay, lật, trở mình
  307. 反对 fandui phản đối
  308. 反而 fan’er trái lại, ngược lại
  309. 反复 fanfil lặp đi lặp lại
  310. 放 fang tha, thả
  311. 方 fang vuông
  312. 放暑假 fang shujia nghỉ hè
  313. 妨碍 fang’ai gây trở ngại
  314. 方案 fang’an kế hoạch, phương án
  315. 方便 fangbian thuận tiện, thuận lợi
  316. 房东 fangdong chủ nhà
  317. 方法 fangfa phương pháp
  318. 仿佛 fangfu hình như, dường như
  319. 房间 fangjian phòng
  320. 方面 fangmian phương diện, mặt, phía
  321. 放弃 fangqi vứt bỏ, từ bỏ
  322. 方式 fangshi phương thức, cách thức
  323. 放松 fangsong thả lỏng, thư giãn
  324. 饭馆 fanguan Quán cơm
  325. 方向 fangxiang phương hướng
  326. 放心 fangxm yên trí, yên tâm
  327. 烦恼 fannao phiên não, phiên muộn
  328. 繁荣 fanrong phôn vinh
  329. 凡是 fanshi phàm là, hễ là
  330. 范围 fanwei phạm vi
  331. 翻译 fanyi phiên dịch, dịch
  332. 反应 fanying phản ứng
  333. 反应 fanying phản ứng
  334. 反映 fanying phản ánh
  335. 反正 fanzheng dù sao cũng
  336. 发票 fapiao hóa đơn
  337. 发烧 fashao phát sốt, sốt
  338. 发生 fasheng xảy ra
  339. 发现 faxian tìm ra, phát hiện
  340. 发言 fayan phát biêu
  341. 法院 fayuan tòa án
  342. 感觉 ganjue cảm thấy,thấy
  343. 赶li gănkuài nhanh, mau lên
  344. 感冒 gănmào bị cảm
  345. 感情 gănqíng tình cảm
  346. 感受 gănshòu cảm nhận
  347. 感想 gănxiăng cảm tưởng
  348. 感谢 gănxiè cảm ơn
  349. 干燥 gãnzào khô hanh
  350. 搞 găo làm
  351. 尚 gão cao
  352. 告别 gàobié từ tiệt
  353. 尚档 gãodàng cao cấp
  354. 高级 gãojí cao cấp
  355. 告诉 gàosù bảo, kể
  356. 尚兴 gãoxìng vui vẻ, vui mừng
  357. 个 gè cái
  358. 隔壁 gébì nhả bên cạnh
  359. 个别 gèbié riêng biệt, cá biệt
  360. 胳膊 gẽbo cánh tay
  361. 哥哥 gẽgẽ anh
  362. 给 gẽi cho
  363. 革命 gémìng cách mạng
  364. 跟 gẽn theo
  365. 根本 gẽnbẽn căn bản
  366. 更 gèng hơn nữa, càng, thêm
  367. 更 gèng càng, hơn
  368. 更加 gèngiiã càng, thêm, hơn nữa
  369. 根据 gẽnjù căn cứ
  370. 个人 gèrén cá nhân
  371. 格外 géwài đặc biệt
  372. 挂号 guàhào đăng ký, lấy số
  373. 乖 guãi tốt, ngoan
  374. 怪不得 guàibùdé chăng trách
  375. 拐弯 guaiwan rẽ, ngoặt
  376. 官 guãn cán bộ, công chức, sỳ quan
  377. 观点 guãn diăn quan điêm
  378. 关闭 guãnbì đóng
  379. 观察 guãnchá quan sát, xem xét
  380. 逛 guàng đi dạo
  381. 光 guãng ánh sáng, nhẵn, sạch trơn, chỉ
  382. 广播 guăngbò phát thanh, truyền hình
  383. 广场 guăngchăng quảng trường
  384. 广大 guăngdà rộng lớn
  385. 广泛 guangfan rộng rãi
  386. 广告 guănggào quảng cáo
  387. 光滑 guãnghuá trơn tuột, nhẵn bóng
  388. 光临 guãnglín sự hiện diện, ghé thăm
  389. 光明 guãngmíng ánh sáng
  390. 光盘 guãngpán CD
  391. 光荣 guãngróng quang vinh
  392. 关怀 guãnhuái quan tâm
  393. 冠军 guànjũn quán quân, chức vô địch
  394. 管理 guanlĩ quản lí
  395. 观念 guãnniàn quan niệm
  396. 罐头 guàntóu đồ hộp
  397. 关系 guãnxì quan hệ, liên quan
  398. 关心 guãnxĩn quan tâm
  399. 关于 guãnyú vê
  400. 观众 guãnzhòng khán giả, quần chúng
  401. 管子 guanzi ống
  402. 孤单 gũdãn cô đơn
  403. 古典 gudian cổ điển
  404. 姑姑 gũgũ CÔ
  405. 规定 guĩdìng quy định
  406. 规律 guĩlu quy luật
  407. 繊 guĩmó quy mô
  408. 估计 gũjì đánh giá, ước đoán
  409. 顾客 gùkè khách hàng
  410. 古老 gủlao CŨ
  411. 滚 gủn lăn, lộn, cút xéo
  412. 姑娘 gũniang CÔ gái
  413. 过 guò Qua
  414. 过 guò qua, đón (tết)
  415. 锅 guõ nồi
  416. 过期 guò qí quá hạn, hết hạn
  417. m汁 guỗ zhĩ nước hoa quả
  418. 过程 guòchéng quá trình
  419. 过分 guòfèn quá đáng, quá mức
  420. 国籍 guójí quốc tế
  421. 国际 guójì quốc tế
  422. 国家 guójiã nhà, nước, quốc gia
  423. 过敏 guòmĩn dị ứng
  424. i庆节 guóqìng jié ngày quốc khánh
  425. 过去 guòqù đã qua, trước đây, đi qua
  426. m然 guỗrán quả nhiên, thật sự
  427. 果实 guỗshí trái cây
  428. 和 hé và, với
  429. 河 hé sông
  430. 何必 hébì hà tất, cần gì phải
  431. 合法 héfã họp pháp
  432. 合格 hégé hợp lệ, đạt chuẩn
  433. 黑 hẽi màu đen
  434. 黑板 hẽibăn bảng đen
  435. 何况 hékuàng hơn nữa
  436. 合理 hélĩ họp lý
  437. 恨 hèn hận, ghét
  438. 横 héng ngang
  439. 和平 hépíng hòa bình
  440. 合适 héshì phù họp
  441. 合同 hétóng hợp đông
  442. 核心 héxĩn trung tâm
  443. 合影 héyĩng chụp ảnh chung
  444. 盒子 hézi cái hộp
  445. 合作 hézuò họp tác
  446. 红 hóng đỏ
  447. 厚 hòu dầy
  448. 后果 hòuguõ hậu quả
  449. 后悔 hòuhuĩ hối hận
  450. 后来 hòulái sau, sau rồi
  451. 后面 hòumiàn phía sau, mặt sau
  452. 猴子 hóuzi con khỉ
  453. 壶 hú bình, ấm
  454. 画 huà vẽ, họa , bức tranh
  455. 花 huã hoa, tiêu tiền
  456. 滑冰 huábĩng trượt băng
  457. 划船 huáchuán chèo thuyền
  458. 坏 huài xâu,hỏng
  459. 伙伴 huỗbàn đối tác
  460. 火柴 huỗchái diêm
  461. 火车站 huỗchẽ zhàn ga tàu
  462. 賴 huòdé giành được, đạt được
  463. 活动 huódòng hoạt động
  464. 活泼 huópõ hoạt bát, nhanh nhẹn
  465. 或者 huòzhẽ hoặc
  466. 忽然 hũrán đột nhiên, chợt
  467. 护士 hùshì y tá
  468. 忽视 hũshì coi nhẹ, lơ là
  469. 胡Ì兑 húshuõ xuyên tạc, nói bậy
  470. 胡同 hútòng ngõ, hẻm
  471. 糊涂 hútú hô đô, lơ mơ, mơ hô
  472. 呼吸 hũxĩ thở, hô hấp
  473. 互相 hùxiãng lẫn nhau
  474. 胡须 húxũ râu
  475. 护照 hùzhào hộ chiếu
  476. 极 jí rất, hết, cực
  477. 寄 jì gửi
  478. 假 jiă giả dối, giả định,giả như
  479. 甲 jiă giáp, thứ nhất
  480. 家 jiã gia đình, nhà
  481. 加班 jiãbãn tăng ca
  482. 嘉宾 jiãbĩn khách
  483. 价格 .iiàgé giá cả
  484. 家具 jiãjù gia cụ, đồ dùng trong nhà
  485. 件 jiàn chiêc, cái, kiện
  486. 检 jiăn nhặt
  487. 肩膀 jianbang vai
  488. 伙伴 huỗbàn đối tác
  489. 火柴 huỗchái diêm
  490. 火车站 huỗchẽ zhàn ga tàu
  491. 賴 huòdé giành được, đạt được
  492. 活动 huódòng hoạt động
  493. 活泼 huópõ hoạt bát, nhanh nhẹn
  494.  或者 huòzhẽ hoặc
  495.  忽然 hũrán đột nhiên, chợt
  496.  护士 hùshì y tá
  497.  忽视 hũshì coi nhẹ, lơ là
  498. 胡Ì兑 húshuõ xuyên tạc, nói bậy
  499.  胡同 hútòng ngõ, hẻm
  500.  糊涂 hútú hô đô, lơ mơ, mơ hô
  501. 呼吸 hũxĩ thở, hô hấp
  502.  互相 hùxiãng lẫn nhau
  503.  胡须 húxũ râu
  504. 护照 hùzhào hộ chiếu
  505.  极 jí rất, hết, cực
  506.  寄 jì gửi
  507.  假 jiă giả dối, giả định,giả như
  508.  甲 jiă giáp, thứ nhất
  509.  家 jiã gia đình, nhà
  510.  加班 jiãbãn tăng ca
  511.  嘉宾 jiãbĩn khách
  512.  价格 .iiàgé giá cả
  513. 家具 jiãjù gia cụ, đồ dùng trong nhà
  514. 件 jiàn chiêc, cái, kiện
  515.  肩膀 jianbang vai
  516.  节 jié đoạn, khúc, tiết
  517. 借 jiè mượn
  518.  届 jiè khóa, lần, đợt
  519.  接 jiẽ , r
  520.  接待 jiedai tiếp đãi
  521. 阶段 jiẽduàn giai đoạn
  522.  解放 jiefang giải phóng
  523.  结婚 jiéhũn kết hôn,lấy nhau
  524. 姐姐 iiẻiiẽ chị gái
  525.  接近 jiẽjìn tiếp cận
  526.  借口 jiekou CỚ
  527. 结论 jielun kết luận
  528.  介绍 jieshao giới thiệu
  529.  节省 jiesheng tiết kiệm
  530.  解释 jiesm giải thích
  531. 结束 jieshu kết thúc, hết
  532.  解说员 jieshuo yuan người dẫn truyện
  533.  戒烟 jieyan cai thuốc, bỏ thuốc lá
  534.  节约 jieyue tiết kiệm
  535.  结账 jiezhang thanh toán
  536.  接着 jiezhe sau đó, tiếp theo
  537.  戒指 jiezm nhẫn
  538. 及格 jígé họp cách, đạt tiêu chuẩn
  539.  景色 jingse phong cảnh
  540.  精神 jĩngshén tinh thần, sinh lực, sức sống
  541.  精神 iĩngshén tinh thần
  542. 尽管 jmguan cứ việc, cho dù
  543. 尽管 jmguan mặc dâu
  544. 经验 jingyan kinh nghiệm
  545.  经营 jingying kinh doanh
  546. 兄甲 jingzheng cạnh tranh
  547.  镜子 jingzi gương
  548. 纪念 jinian kỷ niệm
  549. 进口 jinkou nhập khâu
  550. 尽力 ;inli cố gắng
  551. 尽量 jmliang cố hết sức
  552.  金属 jmshu kim khí
  553.  今天 jmtian hôm nay
  554.  进行 jinxing tiến hành
  555.  禁止 jinzhi cấm chỉ, cấm
  556.  极其 jiqi cực kỳ, vô cùng
  557.  机器 máy móc
  558.  既然 jiran đã
  559.  既然 jiran đã… thì
  560.  肌肉 jĩròu bắp thịt
  561.  及时 jishi kịp thời
  562.  即使 jishi cho dù
  563.  技术 jishu kĩ thuật
  564.  计算 jisuan tính toán
  565.  集体 jiti tập thể
  566.  旧 jiù CŨ
  567.  就 jiù thì, liền, ngay
  568.  救 jiù cứu
  569. 困难 kủnnán trăc trở, khó khăn
  570.  困难 kủnnán khó khăn
  571.  扩大 kuòdà mở rộng
  572.  扩大 Kuòdà phát triên, mở rộng
  573.  裤子 kùzi quân
  574.  辣 là cay
  575.  拉 lã lôi, kéo
  576.  来 lái đến, tới
  577.  来不及 láibụịí không kịp
  578.  来得及 láidéjí kịp thời
  579.  来自 láizì đến từ
  580.  垃圾桶 lãjĩ tỗng thùng rác
  581.  辣椒 làjião Ớt
  582.  蓝 lán xanh lam
  583.  烂 làn nát, thối rữa
  584. 懒 lăn lười biếng
  585.  狼 láng chó sói
  586.  浪费 làngfèi lãng phí
  587.  浪费 làngfèi lãng phí
  588. 浪漫 làngmàn lãng mạn
  589.  老 lăo già
  590.  老师 4 lăo shĩ giáo viên
  591.  老百姓 lăobăixìng dân thường
  592.  老板 lăobăn ông chủ
  593.  劳动 láodòng lao động
  594.  劳驾 láojià làm phiền
  595.  姥姥 lăolao bà ngoại
  596.  老实 lăoshí thảnh thật
  597.  老鼠 lăoshù chuột
  598.  乐观 lèguãn lạc quan
  599.  累 lèi mệt
  600.  类 lèi thể loại
  601.  冷 lẽng lạnh
  602. 离 lí xa rời
  603.  梨 lí quả lê
  604.  粒 lì hạt, viên
  605.  里 lĩ trong
  606.  礼貌 lĩ mào lễ phép
  607.  俩 liă hai
  608.  俩 liă cả hai
  609.  连 lián ngay cả
  610.  脸 liăn mặt
  611.  恋爱 liàn’ài yêu
  612.  売 liàng sáng, bóng, vang lên
  613.  辆 liàng chiêc, cái, kiện
  614.  两 liăng hai
  615. 良好 liánghăo tốt đẹp
  616.  凉快 liángkuai mát mẻ
  617.  粮食 liángshí thức ăn
  618.  联合 liánhé liên hiệp
  619.  连忙 liánmáng vội vàng
  620.  联系 liánxì liên hệ
  621.  练习 liànxí luyện tập
  622.  连续剧 liánxìỹù phim nhiều tập
  623.  了不起 liaobuqi tài ba, giỏi lắm
  624.  聊天 liáotiãn nói chuyện, buôn chuyện
  625.  礼拜天 lĩbài tiãn chủ nhật
  626.  立方 lifang hình lập phương
  627. 厉害 lìhài lợi hại, dữ dội, gay gắt
  628.  离婚 líhũn ly dị
  629. 立即 liji ngay lập tức
  630.  理解 lĩjiè hiểu, lí giải, đã thông
  631.  离开 líkãi rời khỏi
  632.  立刻 like ngay lập tức
  633.  力量 lìliàng sức mạnh
  634.  理论 lĩlùn lý luận, lý thuyết
  635.  厘米 límĩ cm, centimet
  636. 零 líng số không
  637.  铃 líng chuông
  638.  领导 lĩngdăo lãnh đạo
  639. 灵活 línghuó linh hoạt
  640. 零件 lingjian linh kiện, phụ tùng
  641.  零钱 língqián tiền lẻ
  642.  另外 lingwai ngoài ra
  643.  领域 lĩngyù lĩnh vực
  644.  邻居 línjũ hàng xóm
  645.  临时 línshí tạm thời
  646.  力气 lìqì sức lực, hơi sức
  647.  例如 lìrú ví dụ
  648.  利润 lìrùn lợi nhuận
  649.  历史 lìshĩ lịch sử
  650. 留 liú ở lại, lưu lại, giữ lại
  651.  浏览 liúlăn xem lướt qua
  652. 流利 liúlì lưu loát
  653.  流行 liúxíng thịnh hành, lưu hành
  654.  年 nián năm
  655. 念 niàn nhỡ, suy nghĩ, đọc
  656.  年代 niándài niên đại, thời đại
  657.  年级 nianji lớp
  658.  年龄 niánlíng tuổi
  659.  年轻 niánqĩng trẻ
  660.  鸟 niăo chim
  661.  您 nín ngài, ông
  662. Í可 nìngkẽ thà rằng
  663.  牛奶 niúnăi sữa bò
  664. 浓 nóng đặc, đậm
  665.  弄 nòng làm
  666.  农村 nóngcũn nông thôn
  667.  农民 nóngmín nông dân
  668. 农业 nóngyè nông nghiệp
  669.  暖和 nuănhuo ấm áp
  670.  女儿 nữér con gái
  671.  女人 nữrén con gái, phụ nữ
  672.  女士 nủshì cô, chị, bà
  673. 偶尔 õuẽr thỉnh thoảng, ngẫu nhiên
  674. 偶然 ỗurán tình cờ, ngẫu nhiên
  675. 派 pài phái đi, cắt cử
  676. 拍 pãi đập, vỗ, phủi
  677. 排球 páiqiú bóng chuyền
  678. 判断 pànduàn phán đoán
  679. 胖 pàng béo
  680. 旁边 pángbiãn bên cạnh
  681. 盼望 panwang mong mỏi, trông chờ
  682. 盘子 panzi đĩa, mâm, khay
  683. 跑步 păobù chạy bộ
  684. 爬山 páshãn leo núi
  685. 陪 péi dân dăt, cùng, đưa
  686. 赔偿 péicháng bồi thường
  687. 佩服 peitu bội phục, khâm phục
  688.  培养 péiyăng rèn luyện, bôi dưỡng
  689.  盆 pén chậu, bồn
  690.  碰见 pengjian gặp
  691. 匹 pĩ con (ngựa, la..), cuộn, xếp (lụa, vải)
  692. 披 pĩ khoác, choàng
  693.  骗 piàn lừa đảo, lừa
  694.  片 piàn tấm
  695.  篇 piãn bài, trang, tờ
  696.  片面 piànmiàn phiến diện
  697. 票 piào vé
  698. 飘 pião tung bay, lung lay
  699.  漂亮 piàoliang đẹp, xinh đẹp
  700.  皮肤 pífũ da
  701.  啤酒 pí.iiú bia
  702.  疲劳 píláo mệt mỏi
  703.  频道 píndào kênh
  704. 凭 píng dựa vào
  705.  平 píng băng phăng
  706.  平常 píngcháng thông thường
  707. 平方 píngíầng vuông, bình phương
  708.  苹果 píngguỗ quả táo
  709.  评价 píngiià đánh giá
  710. 平静 pingjing yên lặng
  711. 平均 píngiũn bình quân
  712. 兵兵球 pĩngpãng qiú bóng bàn
  713. 平时 píngshí bình thường, ngày thường
  714. 瓶子 pingzi lọ,bình
  715. 品种 pinzhong giống, loại, chủng loại
  716.  批评 piping phê bình
  717. 批评 piping chỉ trích, phê bình
  718.  脾气 píqì tính cách, tính khí
  719.  脾气 píqì tính tình, tính cách
  720. 皮鞋 píxié giày da
  721.  批准 pĩzhũn phê chuân
  722.  破 pò vỡ, thủng, phá vỡ
  723.  破产 pòchăn phá sản
  724. 破坏 pòhuài phá hoại
  725.  迫切 pòqiè bức thiết, cấp bách
  726. 朴素 púsù giản dị, mộc mạc
  727.  葡萄 pútáo nho
  728.  骑 qí cưỡi, đi
  729. 七 qĩ bảy
  730. 钱 qián tiền
  731.  欠 qiàn nợ
  732.  浅 qiăn Nông, nhạt
  733. 千 qiãn nghìn, ngàn
  734. 牵 qiãn kéo
  735.  铅笔 qiãnbĩ bút chì
  736.  墙 qiáng tường, bức tường
  737.  枪 qiãng súng
  738.  强烈 qiángliè mạnh mẽ
  739.  前面 qiánmiàn phía trước
  740.  谦虚 qiãnxũ khiêm tốn
  741. 签证 qiãnzhèng visa
  742. 签字 qiãnzì ký tên
  743.  桥 qiáo cây cầu
  744. 瞧 qiáo nhìn
  745.  敲 qião gõ, khua, bắt bí
  746.  巧克力 qiăokèlì sô cô la
  747.  巧妙 qiăomiào khéo léo, tài tình
  748. 悄悄 qiãoqião lặng lẽ
  749.  起床 qĩchuáng ngủ dậy
  750. 其次 qícì thứ hai, tiếp đó
  751. 期待 qídài kỳ vọng, mong đợi
  752. 切 qiè cắt
  753.  启发 qĩfầ gợi ý
  754.  气氛 qifen không khí
  755.  奇怪 qíguài kỳ lạ, quái lạ
  756.  气候 qìhòu khí hậu
  757.  奇迹 qí.iĩ kỳ tích, kỳ công
  758.  期间 qíjiãn dịp, thời kỳ, thời gian
  759.  起来 qĩlái đứng dậy, ngủ dậy,
  760. 起来 qĩlái lên, dậy
  761.  亲爱 qĩn’ài thân ái, thương yêu
  762. 勤奋 qínfèn siêng năng, cân cù
  763.  请 qĩng xin, mời
  764. 轻 qĩng nhẹ, nhẹ nhàng
  765.  主 qĩng màu xanh, thanh
  766.  清楚 qĩngchũ rõ ràng, minh mân, hiêu rõ
  767.  青春 qĩngchũn tuổi trẻ
  768.  清淡 qĩngdàn nhạt, loãng, nhẹ
  769.  请假 qĩngiià xin nghỉ
  770.  情景 qíngiĩng tình cảnh
  771. 请客 qĩngkè mời khách, đãi khách
  772. 情况 qíngkuàng tình hình
  773. 请求 qĩngqiú thỉnh câu, yêu câu
  774. 青少年 qĩngshàonián thanh thiếu niên
  775. 轻视 qĩngshì khinh thường
  776. 轻松 qĩngsõng nhẹ nhõm, thoải mái
  777. S绪 qíngxù hứng thú
  778.  庆祝 qìngzhù chúc mừng
  779. 侵略 qĩnlủe xâm lược
  780.  亲戚 qĩnqĩ thân thích, người thân
  781.  亲切 qĩnqiè thân thiết
  782. 自 qĩnzì đích thân, tự mình
  783.  穷 qióng nghèo
  784.  其实 qíshí kỳ thực,thực ra
  785.  其他 qítã khác
  786.  企图 qìtú mưu đô, ý đô
  787. 秋 qiũ muà thu
  788.  球迷 qiúmí người hâm mộ
  789.  企业 qĩyè xí nghiệp
  790. 汽油 qìyóu xăng
  791.  其余 qíyú còn lại, ngoài ra
  792.  妻子 qĩzi VỢ
  793. 去 qù đi
  794.  取 qủ lấy
  795. 娶 qủ lấy vợ
  796.  劝 quàn khuyên
  797. 伞 săn 0
  798.  散步 sànbù dạo bộ
  799. 嗓子 sangzi giọng, cổ họng
  800.  森林 sẽnlín rừng rậm, rừng sâu
  801.  杀 shã giết
  802.  沙发 shãíầ ghế xô-pha
  803. 沙漠 shãmò sa mạc
  804.  删除 shãnchú xóa bỏ
  805.  闪电 shăndiàn tia chớp, sét
  806.  上 shàng lên, đi
  807. 上 shàng trên, phía trên
  808. 上班 shàngbãn đi làm
  809.  上当 shàngdàng bị lừa
  810. 商店 shãngdiàn cửa hàng
  811. 商量 shãngliáng thương lượng, bàn thảo
  812. 商品 shãngpĩn hàng hóa
  813.  上网 shangwang lên mạng
  814.  伤心 shãngxĩn thương tâm, đau lòng
  815. 商业 shãngyè kinh doanh
  816.  善良 shànliáng hảo tâm, lương thiện
  817.  善于 shànyú giỏi ve
  818. 少 shăo ít, trẻ
  819.  稍微 shãowéi hơi, một chút, sơ qua
  820.  勺子 sháozi cái thìa
  821. 沙滩 shãtãn bãi biển
  822.  设备 shèbèi thiết bị
  823. 时尚 shíshàng thời thượng, mốt
  824.  事实 shìshí sự thực
  825. 石头 shítou đá
  826.  食物 shíwù thức ăn
  827. 事物 shìwù điều, vật, thứ
  828. 实习 shíxí tập luyện, thực tập
  829. 事先 shìxiãn trước, trước tiên
  830.  实行 shíxíng thực hiện
  831. 实验 shíyàn thí nghiệm
  832. 失业 shĩyè thất nghiệp
  833.  适应 shìyìng thích ứng, hợp với
  834.  使用 shĩyòng sử dụng
  835.  实在 shízài đích thực, đích xác, kì thực
  836.  始终 shĩzhõng từ đầu đến cuối
  837. 獅子 shĩzi sư tử
  838.  痩 shòu gầy
  839.  收 shõu nhận, thu vào, thu lấy, thu hoạch
  840.  受不了 shòu bùliăo không chịu nổi
  841.  手表 shõubiăo đồng hồ
  842. 收到 shòudào nhận được
  843.  受到 shòudào đau khổ, chịu, bị ảnh hưởng
  844.  首都 shõudũ thủ đô
  845. 手工 shõugõng thủ công
  846.  收获 shõuhuò thu hoạch
  847.  售货员 shòuhuòyuán nhân viên bán hàng
  848.  手机 shõujĩ điện thoại
  849.  收据 shõujù biên nhận, biên lai
  850.  收入 shõurù thu nhập
  851.  受伤 shòushãng bị thương
  852.  收拾 shõushi thu dọn, chỉnh lý
  853. 手术 shõushù phẫu thuật
  854.  手套 shõutào găng tay
  855.  首先 shõuxiãn đầu tiên
  856.  手续 shõuxù thủ tục
  857. 手指 shouzhi ngón tay
  858.  树 shù cây
  859.  书 shũ sách
  860.  输 shũ thua
  861.  帅 shuài đẹp trai
  862. 甩 shuăi quăng, ném
  863.  摔 shuãi ném, rơi
  864.  双 shuãng đôi, hai
  865.  双方 shuãngíầng cả hai bên
  866.  刷牙 shuãyá chải răng
  867.  鼠标 shũbião chuột máy tính
  868.  蔬菜 shũcài rau
  869.  舒服 shũfủ thoải mái, dễ chịu
  870.  谁 shuí ai
  871.  税 shuì thuế
  872.  水 shuĩ nước
  873.  水果 shuĩguõ hoa quả
  874.  睡觉 shuijiao ngủ
  875.  水平 shuĩpíng trình độ
  876.  书架 shũjià giá sách
  877.  数据 shùjù dữ liệu
  878. 熟练 shúliàn thảnh thạo, thuần thục
  879. 数码 shùmă kỹ thuật số
  880.  顺便 shùnbiàn nhân tiện
  881.  顺利 shùnlì thuận lợi
  882.  顺序 shùnxù trật tự, thứ tự
  883.  说不定 shuõ bu dìng nói không chừng, chưa biết chừng
  884. 说服 shuõfú thuyết phục
  885. 说话 shuõhuà nói ra, nói chuyện
  886.  说明 shuõmíng nói rõ
  887. 硕士 shuòshì thạc sĩ
  888. 舒适 shũshì dễ chịu, thỏa mái
  889. 叔叔 shũshu chú
  890. 熟悉 shúxĩ quen thuộc
  891. 数学 shùxué toán học
  892. 属于 shũyú thuộc về
  893. 梳子 shũzi lược, cái lược
  894. 四 SÌ bốn
  895. 死 SĨ chết
  896. 撕 sĩ xé rách
  897. 丝绸 sĩ chóu lụa
  898. 丝毫 sĩháo tí ti, mảy may, chút nào
  899. 似乎 sìhũ có vẻ như
  900. 司机 sĩjĩ lái xe
  901. 思考 sĩkăo suy nghĩ
  902. 寺庙 sìmiào đền chùa
  903. 私人 sĩrén riêng, tư nhân
  904. 思想 sĩxiăng tư tưởng
  905. 算 suàn tính toán, mưu tính, đoán, coi là
  906. 酸 suãn chua
  907. 速度 sùdù tốc độ
  908. 岁 suì tuổi
  909. 碎 suì nghiền nát
  910. 随便 suíbiàn tùy tiện, tùy ý
  911. 虽然 suĩrán tuy
  912. 随着 suizhe đi theo, cùng với
  913. 塑料袋 sùliào dài túi ni lông
  914. 损失 sủnshĩ tổn thất, mất mát
  915. 孙子 sunzi cháu trai
  916. 孙子 sunzi cháu trai
  917. 锁 suỗ khóa
  918. 所谓 suowei cái gọi là
  919. 缩小 suõxiăo thu hẹp
  920. 所以 suõyĩ cho nên
  921. 所有 suỗyõu tất cả
  922. 宿舍 sùshè ký túc xá
  923. 塔 tă tháp
  924. 她 tã bà ầy, cô ấy, chị ấy
  925. 它 tã nó
  926. 厶 tái đài, bệ, sân khấu, chiếc
  927. 态度 tàidù thái độ
  928. 台阶 táijiẽ bậc thềm
  929. 太太 tàitài VỢ
  930. 太阳 tàiyáng mặt trời
  931. 谈 tán nói chuyện, thảo luận
  932. 弹钢琴 tán gãngqín đánh đàn piano
  933. 糖 táng đường, kẹo
  934. 趟 tàng chuyến đi
  935. 趟 tàng chuyến đi
  936. 烫 tàng hâm, là, ủi
  937. 汤 tãng canh
  938. 谈判 tánpàn cuộc đàm phán
  939. 桃 táo quả đào
  940. 套 tào bộ
  941. 逃避 táobì trốn thoát
  942. 讨论 tăolùn thảo luận
  943. 讨厌 tăoyàn ghét
  944. 特别 tèbié đặc biệt
  945. 特点 tèdiăn đặc điêm
  946. 疼 téng đau
  947. 疼爱 téng’ài thương yêu
  948. 特殊 tèshũ đặc biệt
  949. 特意 tèyì có lòng, ý đặc biệt
  950. 特征 tèzhẽng đặc trưng
  951. 题 tí > > đê mục, đê W
  952. 提 tí tiêu đề, đề ra
  953. 踢足球 tĩ zúqiú đá bóng
  954. 甜 tián ngọt
  955. 填空 tiánkòng điên vào chô trông
  956. 天空 tiãnkõng bâu trời
  957. 天气 tiãnqì thời tiết
  958. 天真 tiãnzhẽn ngây thơ, hồn nhiên
  959. 条 tiáo cành, mảnh, sợi, con
  960. 条件 tiáọịiàn điều kiện
  961. 调皮 tiáopí nghịch ngợm
  962. 聊天 tiáotiãn trò chuyện
  963. 跳舞 tiàowũ múa
  964. 挑战 tiaozhan thách thức
  965. 调整 tiaozheng điều chỉnh
  966. 提倡 tíchàng đề xướng, khởi xướng
  967. 提纲 tígãng đê cương
  968. 提高 tígão nâng cao
  969. 相似 xiãngsì giống
  970. 详细 xiángxì kỳ càng, tỉ mỉ
  971. 想象 xiăngxiàng tưởng tượng
  972. 相信 xiãngxìn tin, tin tưởng
  973. 象征 xiàngzhẽng tượng trưng
  974. 羡慕 xiànmù ngưỡng mộ, ghen tị
  975. 显然 xiănrán hiên nhiên, rõ ràng, dê nhận thây
  976. 先生 xiãnshẽng thầy, ngài, tiên sinh
  977. 现实 xiànshí thực tế
  978. 显示 xiănshì hiển thị, trưng bày
  979. 现象 xiànxiàng hiện tượng
  980. 鲜艳 xiãnyàn hiên nhiên, rõ ràng
  981. 鲜艳 xiãnyàn sáng, tươi đẹp, rực rỡ
  982. 现在 xianzai bây giờ
  983. 限制 xianzhi hạn chê
  984. 笑 xiào cười
  985. 小 xiăo nhỏ, bé
  986. 消费 xiãofèi sự tiêu thụ
  987. 效果 xiàoguỗ hiệu quả
  988. 笑话 xiàohuà truyện cười
  989. 消化 xiãohuà tiêu hóa
  990. 小伙子 xiaohuozi thanh niên
  991. 小姐 xiaojie tiêu thư, cô
  992. 小麦 xiăomài lúa mì
  993. 消灭 xiãomiè tiêu diệt, diệt vong
  994. 销售 xiãoshòu bán hàng
  995. 孝顺 xiàoshùn hiếu thảo
  996. 小说 xiăoshuõ tiểu thuyết
  997. 小偷 xiăotõu tên trộm
  998. 消息 xiãoxĩ tin tức, thông tin
  999. 小心 xiăoxĩn coi chừng, cẩn thận
  1000. 校长 xiaozhang hiệu trưởng
  1001. 下载 xiazai tải về
  1002. 鞋 xié giầy
  1003. 斜 xié nghiêng
  1004. 写 xiẽ viết
  1005. xiẽ một ít, một vài
  1006. 歇 xiẽ dừng lại, nghỉ ngơi
  1007. 谢谢 xièxie cảm ơn
  1008. 西瓜 xĩguã dưa hấu
  1009. 习惯 xíguàn quen
  1010. 西红柿 xĩhóngshì cà chua
  1011. 喜欢 xĩhuãn thích
  1012. 细节 xìjié chi tiết
  1013. 戏剧 xìjù kịch, tuồng
  1014. 信 xìn thư, tin tưởng, tín hiệu, chữ tín
  1015. 新 xĩn mới
  1016. 信封 xinfeng phong bì
  1017. 行 xíng được, đi, đường đi, làm, tài giỏi
  1018. 姓 xìng họ
  1019. 醒 xĩng tỉnh, tỉnh ngủ, tỉnh ngộ
  1020. 性别 xìngbié giới tính
  1021. 形成 xíngchéng hình thành
  1022. 行动 xíngdòng hành động, hoạt động
  1023. 兴奋 xĩngfèn phấn khởi, hăng hái
  1024. 幸福 xìngfú hạnh phúc
  1025. 性格 xìnggé tính cách
  1026. 幸亏 xìngkuĩ may mắn tay, may mà
  1027. 行李箱 xínglĩ xiãng va-li
  1028. 星期 xĩngqĩ ngày thứ
  1029. 兴趣 xìngqù hứng thú
  1030. 行人 xíngrén người đi bộ
  1031. 形容 xíngróng hình dung, miêu tả
  1032. 形势 xíngshì tình hình
  1033. 形式 xíngshì hình thức
  1034. 行为 xingwei hành vi
  1035. 形象 xíngxiàng hình tượng, hình ảnh
  1036. 性质 xingzhi tính chất
  1037. 形状 xingzhuang hình dáng
  1038. 信号 xìnhào tín hiệu
  1039. 辛苦 xĩnkũ vất vả
  1040. 心理 xĩnlĩ tâm lý
  1041. 心情 xĩnqíng tâm tình, tâm trạng
  1042. 信任 xìnrèn tín nhiệm, tin tưởng
  1043. 欣赏 xĩnshăng thưởng thức
  1044. 新闻 xĩnwén tin tức
  1045. 信息 xìnxĩ thông tin
  1046. 新鲜 xĩnxiãn tươi
  1047. 信心 xìnxĩn niêm tin
  1048. 信用卡 xìnyòngkă thẻ tin dụng
  1049. 心脏 xĩnzàng tim
  1050. 胸 xiõng ngực
  1051. 兄弟 xiõngdì anh em trai
  1052. 雄伟 xiongwei hùng vĩ
  1053. 洗手间 xĩshỗujiãn nhả về sinh
  1054. 系统 xìtỗng hệ thống
  1055. 修 xiũ sửa chữa, tu hành, xây đắp
  1056. 修改 xiũgăi sửa đổi
  1057. 爷爷 yéye ông
  1058. 业余 yèyú nghiệp dư
  1059. 叶子 yezi chiếc lá
  1060. 亿 yì một trăm triệu
  1061. 以 yĩ lấy, bởi vì, để, nhằm
  1062. 乙 yĩ thứ hai, ất, B
  1063. 一般 yìbãn bình thường, phổ biến
  1064. 一辈子 yĩbèizi cả đời, một đời
  1065. 一边 yìbiãn mặt bên, một mặt, vừa
  1066. 一且 yĩdàn một khi, chốc lát
  1067. 一定 yídìng chính xác, nhất định,
  1068. 移动 yídòng di động
  1069. 衣服 yĩfú quân áo, áo
  1070. 一会儿 yĩhuĩr một lát, một chốc
  1071. 以及 yĩ.ií và
  1072. 意见 yìjiàn ý kiến
  1073. 已经 yĩ.iĩng đã,rôi
  1074. 一路平安 yĩlù ping’an thượng lộ bình an
  1075. 议论 yìlùn thảo luận, bàn luận
  1076. 移民 yímín di dân
  1077. 银 yín bạc
  1078. 阴 yĩn âm, trời râm
  1079. 饮料 yĩn liào nước ngọt
  1080. 因此 yĩncĩ do đó, vì vậy
  1081. 因而 yĩn’ér vì thế
  1082. 硬 yìng cứng
  1083. 窄 zhăi hẹp, chật
  1084. 摘 zhãi hải, bẻ, ngắt, lấy
  1085. 站 zhàn đứng
  1086. 长 zhang lớn, cả, trưởng
  1087. 涨 zhang tăng lên
  1088. 张 zhang mở ra, trang, bức…
  1089. 丈夫 zhangfu chông
  1090. 账户 zhanghu tài khoản
  1091. 展开 zhankai triển khai, tiến hành
  1092. 展览 zhanlan triên lãm
  1093. 粘贝占 zhantie dán
  1094. 占线 zhanxian đường dây bận
  1095. 战争 zhanzheng chiến tranh
  1096. 找 zhao tìm
  1097. 照常 zhaochang như thường lệ
  1098. 招待 zhaodai chiêu đãi
  1099. 照顾 zhàogù chăm sóc
  1100. 召开 zhaokai triệu tập, mời dự họp
  1101. 着凉 zhaoliang cảm lạnh, nhiễm lạnh
  1102. 照片 zhaopian bức ảnh
  1103. 招聘 4 zhaopin tuyên dụng
  1104. 照相机 zhaoxiangjl máy chụp ảnh
  1105. 着 zhe đang, đây, chứ, nhé
  1106. 这 zhe đây, này
  1107. 阵 zhen trận, cơn
  1108. 真 zhen thật, chính xác
  1109. 针对 zhendui nhằm vào, chĩa vào
  1110. 正 zheng chính giữa, chính trực, chính diện
  1111. 挣钱 zhèng qián kiêm tiên
  1112. 政策 zhengce chính sách
  1113. 正常 zhengchang bình thường
  1114. 政府 zhengfu chính phủ
  1115. 整个 zhengge toàn bộ, tất
  1116. 正好 zhenghao vừa hay
  1117. 证件 zhengjian giấy chứng nhận
  1118. 证据 zhengju chứng cứ
  1119. 整理 zhengli chỉnh lí, thu xếp, thu dọn
  1120. 争论 zhengliin tranh cãi, tranh luận
  1121. 证明 zhengming chứng minh
  1122. 征求 zhengqiu trưng cầu, xin ý kiến
  1123. 争取 zhengqu tranh thủ
  1124. 正确 zhengque chính xác
  1125. 正式 zhengshi chính thức
  1126. 整体 zhengti toàn thể, tổng thể
  1127. 正在 zhengzai đang
  1128. 政治 zhengzhi chính trị
  1129. 真理 zhenli chân lý, sự thật
  1130. 真实 zhenshi chân thật, chân thực
  1131. 枕头 zhentou cái gối
  1132. 珍惜 zhenxi quý, quý trọng
  1133. 真正 zhenzheng chân chính, chính xác
  1134. 这儿 zher Ở đây, phía này
  1135. 只 zhi chỉ
  1136. 之 zhĩ tới, cái đó, người đó, của
  1137. 支 zhĩ đội, đơn vị (bản, bài cây, cán)
  1138. 支持 zhichi ủng hộ
  1139. 挣钱 zhèng qián kiêm tiên
  1140. 政策 zhengce chính sách
  1141. 正常 zhengchang bình thường
  1142. 政府 zhengfu chính phủ
  1143. 整个 zhengge toàn bộ, tất
  1144. 正好 zhenghao vừa hay
  1145. 证件 zhengjian giấy chứng nhận
  1146. 证据 zhengju chứng cứ
  1147. 整理 zhengli chỉnh lí, thu xếp, thu dọn
  1148. 争论 zhengliin tranh cãi, tranh luận
  1149. 证明 zhengming chứng minh
  1150. 征求 zhengqiu trưng cầu, xin ý kiến
  1151. 争取 zhengqu tranh thủ
  1152. 正确 zhengque chính xác
  1153. 正式 zhengshi chính thức
  1154. 整体 zhengti toàn thể, tổng thể
  1155. 正在 zhengzai đang
  1156. 政治 zhengzhi chính trị
  1157. 真理 zhenli chân lý, sự thật
  1158. 真实 zhenshi chân thật, chân thực
  1159. 枕头 zhentou cái gối
  1160. 珍惜 zhenxi quý, quý trọng
  1161. 真正 zhenzheng chân chính, chính xác
  1162. 这儿 zher Ở đây, phía này
  1163. 只 zhi chỉ
  1164. 之 zhĩ tới, cái đó, người đó, của
  1165. 支 zhĩ đội, đơn vị (bản, bài cây, cán)
  1166. 支持 zhichi ủng hộ

Bài viết thuộc phần từ vựng Tiếng trung chuyên ngành, tham khảo thêm bài viết Trọn bộ từ vựng Tiếng Trung HSK3 đầy đủ nhất để nâng cao vốn từ hoặc sử dụng dịch vụ dịch thuật tại Hà Tĩnh của chúng tôi để được hỗ trợ