500 từ viết tắt Tiếng Anh thường dùng nhất

Tập hợp 500 từ viết tắt Tiếng Anh thường dùng nhất do chúng tôi biên soạn trong quá trình dịch thuật các loại tài liệu, hi vọng sẽ giúp ít quý khách hàng và độc giả trong quá trình học tâp cũng như công việc.

Bài viết thuộc phần Kiến thức dịch thuật mà chúng tôi muốn chuyển tải tới bạn đọc và khách hàng để thuận tiện hơn trong sử dụng

viet tat tieng anh thuong dung
500 từ viết tắt Tiếng Anh thường dùng nhất

 

Giải thích Tiếng Việt Từ Viết Tắt Nghĩa đầy đủ trong tiếng anh
2,54 cm IN Inch
Anh em… (dùng với tên các hãng buôn) BROS Brothers
Aoxơ (= 28,350 g) OZ Ounce
Aoxơ trôi

(đơn vị đo lường vàng bạc của Anh, = 31,1035 g)

OZ.T Ounce troy
Ăn ngay được; uống ngay được INST Instant
Ban BD Board
Bác sĩ y khoa MD. Doctor of medicine
Bao gồm, kể cả INCL Inclusive
Bản ghi nhớ MEMO Memorandum
Bản kê khai chi tiết ở hải quan B/E Bill of entry
Bản sao CY Copy
Bản sao được chứng thực O.C. Office copy
Bản tóm tắt ABSTR Abstract
Bảng giá PL Price list
Bảng giá hiện hành PC Price current
Bảng tổng kết tài sản B/S Balance sheet
Bằng chứng PRF Proof
Bằng sáng chế PAT. Patent
Bằng, ngang hàng EQ Equal
Bảo đảm (thư, bưu phẩm) REG.; REGD. Registered
Bảo đảm phẩm chất tốt GQA Good quality assurance
Bảo hiểm INSCE;

INCE;

INS

Insurance
Bảo hiểm mọi rủi ro A/R All risks (insurance)
Bảo hiểm để khốhg O.P. Open policy
Bề rộng, khổ (vải) BDTH Breadth
Biên lai REPT; RECT. Receipt
Biên lai của thuyền phó M/R Mate’s receipt
Biên lai hàng hóa ROG Receipt of goods
Biên lai hỏa xa R/R Railway receipt
Biên lai kết toán nhận hàng ROROC Report on receipt of cargo
Biên lai ký thác DR Deposit receipt
Biểu thuế TAR Tariff
BDL Bundle
Bộ (= 30,48 cm) FT. Foot, feet
Bộ nội vụ H.O Home office
Bộ thương mại B.O.T.;

B. OF T.

Board of trade
Buổi sáng (trước 12 giờ) A.M Ante meridiem
Bưu điện PO Post office
Bưu phiếu PO Postal order
Cao học quản trị kinh doanh M.B.A. Master of business administration
Cara (đơn vị tính tuổi vàng)  CT;

KT (US)

Carat;

Karat (us)

Các điều lệ của xí nghiệp A/A Articles of association
Các khoản thu ròng N/P Net proceeds
Cách đo cũ OM Old measurement
Cán cân thanh toán BOP Balance of payments
Cán cân thương mại BOT Balance of trade
Càng sớm càng tốt ASAP As soon as possible
Cảng lên hàng P.O.E. Port of embarkation
Cảng phí đã trả CGE PD Carriage paid
Cấp dưới, tập sự JR Junior
Cầu cảng WHF Wharf
Chai BOT Bottle
Chào giá QTE;

QOT

Quote
Chấp nhận hối phiếu ACC Acceptance
Chất lượng QLTY Quality
Chất lượng đặc biểt VSQ Very special quality
Chất lượng thông thường R.A.Q Fair average quality
Chất lượng thương mại CQ Commercial quality
Chỉ số giá bán lẻ CPI Consumer price index
Chỉ trong trường hợp tổn thất toàn bộ T.L.O Total loss only
Chi phí đã trả CH.PD Charges paid
Chi phí đã trả trứoc CH.PPD Charges prepaid
Chi phiếu du lịch (lưu động) C/N Circular note
Chi phiếu rút tiền ở một ngân hàng B/D Bank draft
Chiết khấu D; DIS.; DISC.; DISCT. Discount
Chỗ chừa trống BLK Blank
Chưa đầy một chuyến xe LCL Less than carload lot
Chưa đầy một công-ten-nơ LCL Less than container load
Chữ ký SIG Signature
Chương trình LHQ về Phát triển UNPD Un development programme
Chương trinh Lương thực Thế Giới WFP World food programme
Chứng cớ EV Evidence
Chứng khoán S.E. Stock-exchange
Chứng từ giao khi chấp thuận thanh toán D/A Documents against acceptance
Chứng từ giao khi thanh toán D/P Documents against payment
Chủ nợ CR Creditor
Chủ yếu, chuyên đề MAJ Major
Chú ý NB Nota bene
Chuyên viên kế toán C.A. Chartered accountant
Có hiệu lực kể từ W.E.F Wilh effect from
Có liên quan RE Relating to
Con nợ DR Debtor
Cộng đồng Kinh tế Châu Âu E.E.C European economic community
Công ty CO; CORP Company; corporation
Công ty Tài chính Quốc tế IFC International finance corporation
Cỡ, kích thưức SZ Size
Cước chết (trả cho khoảng trống, không xếp hàng) D.F Dead freight
Cước đã trả CP Carriage paid
Cước phí FRT Freight
Cử nhân giáo dục B.ED. Bachelor of education
Cử nhân khoa học B.SC.;

BS (US)

Bachelor of science
Cử nhân văn chương BA;

AB (US)

Bachelor of arts
Cử nhân văn học L.B. Bachelor of letters (or literature)
Cử nhân y khoa M.B. Bachelor of medicine
Cục hải quan C.H Customs house
Cục; Sở; Ban DEPT Department
Cuối ngày C.O.D End of day
Cuối quý C.O.Q End of quarter
Cuốỉ tháng C.O.M End of month
Cùng cỡ; cùng kích thưức S/S Same size
Cùng, giống như trên ID Idem (the same)
Của ông YR; YRS Your, yours
Của tháng này INST Instant
Dẫn chiếu điện tín của chúng tôi ROC Reference to our cable
Dẫn chiếu điện tín của chúng tôi ROT Referring to our telegram
Dẫn chiếu thư của chúng tôi ROL Referring to our letter
Dấu bưu điên PMK Postmark
Dặm mỗi giờ M.P.H Mile per hour
Dành riêng, độc quyền EXCL Exclusive
Do sự ủy quyền B.P By procuration
Dịch vụ nhà nươc O.G.S On government service
Dung tích công-ten-nơ CL Container load
Đặc biệt là ESP Especially
Đại diện AGT Agent
Đại diện thương mại CA Commercial agent
Đại lộ AVE Avenue
Đại lý AGCY Agency
Đã ký SGD Signed
Đã đăng ký REG.; REGD. Registered
Đã nhận RED; REC;

RECD

Received
Đã trả PD Paid
Đã trả hết F.P. Fully paid
Đã trả một phần PTLY PD Partly paid
Đã trả tiền cước FRT PD Freight paid
Đã trả tiền hồi đáp RP Reply paid
Đã trả trước PPD Prepaid
Đã trả trước tiền cước FRT PPD Freight prepaid
Đã trích dẫn LOC.CIT. Loco citado (in the place cited)
Đánh giá EST Estimate
Để bán, đang bán O/S On sale
Đề phòng mọi rủi ro AAR; A.A.R Against all risks
Đến (trong) tháng vừa qua ULT.; ULTO. Ultimo (of the last month)
Đến tháng sau PROX Proximo (of the next month)
Điện chuyển tiền C/T;

T.T

Cable transfer;

Telegraphic transfer

Điện thoại TEL Telephone
Điện tín chuyển tiền T.M.O. Telegraphic money order
Điều khoản xung dột R.D.C Running down clause
Đình công, biểu tình và bạo loạn dân sự SRCC Strikes, riots and civil commotions
Đính kèm ENCL; ENC Enclosure
Độ bách phân CENT Centigrade
Địa chỉ cố định PA Permanent address
Đô la Mỹ USD U.s dollars
Đối chiếu với CF; CONF Confer
Đổi, chuyển tàu; giao tại tàu X-SHIP; X-SHP Ex ship
Đơn bảo hiểm ngỏ OP Open policy
Đơn đặt hàng của… O/O Order of …
Đơn đặt hàng trả tiền mặt C/O Cash order
Đơn vị đo lường Anh (=4,54 lít) GAL.; GALL Gallon
Đơn vị quốc tế I.U International unit
Được cấp bằng sáng chế PATD. Patented
Được chấp nhận trả ACC Accepted; acceptance
Được ưu đãi; được ưu tiên PR, PFD Preferred
Được sản xuất; được chế tạo MFD Manufactured
Đươc trữ lạnh REF Refrigerated
Đường dây nói liên thị tự động (Anh) S.T.D. Subscriber trunk dialing
Gần NR. Near
Giấy báo có C/N Credit note
Giấy báo nhập cảng ID Import declaration
Giấy báo nợ D/N Debit note
Giấy chứng nhận kiểm dịch B.H Bill of health
Giấy chứng nhận xuất xứ C/O Certificate of origin
Giấy hẹn trả tiền P/N Promissory note
Giấy nợ IOU I owe you
Giấy đòi nợ DR Debit request
Giấy phép WT Warrant
Giấy phép nhập cảng IL Import licence
Giấy phép xếp hàng xuống tàu S/N Shipping note
Giấy phép xuất khẩu EL Export licence
Giấy tay, giấy sang tay B.S; B/S Bill of sale
Giấy thông báo ADV Advice
Giấy ủy nhiệm chi; bưu phiếu M.O Money order
Giạ (40 lít) (đơn vị đong thóc, gạo) BU Bushel
Giao dọc bến F.A.Q Free alongside quay
Giao cho người chuyên chở FRC Free carrier
Giao dọc mạn tàu F.A.S; F.A.S. Free alongside ship
Giao hàng DD.; D/D; DELD Delivered
Giao hàng tại cảng EX WHF; Ex wharf
Giao hàng tại kho EX STRE;

EX WHSE

Ex store;

Ex warehouse

Giao hàng tại tàu EX SS Ex steamer
Giao hàng trên loa FOR;

FOW

Free on rail;

Free on wagon

Giao hàng trên xe tải FOT Free on truck
Giao lên tàu FOB; F.O.B. Free on board
Giao miễn phí FD Free delivery
Giao tại cầu cảng EXQ;

F.O.Q.

Ex quay;

Free on quay

Giao tại sân bay FOA Fob airport
Giao tại tàu EXS Ex ship
Giao tại xưởng EXW; X-WKS Ex works; ex works
Giao tế nhân sự P.R. Public relations
Giao trên tàu thủy F.O.S; F.O.S. Free on steamer
Giá PR Price
Giá cũ OP Old price
Giá hàng và cước phí C&F; C&F; C.F Cost and freight
Giá hàng, bảo hiểm và cước phí C.A.F; C.I.F; C.I.F Cost, assurance and freight; cost insurance and freight
Giá hàng, bao hiểm, cước phí và hoa hồng C.I.F & C Cost, insurance, freight and commission
Giá hàng, bảo hiếm, cước phí và hối đoái C.I.F.& E Cost, insurance, freight and exchange
Giá hàng, báo hiếm, cước phí và lãi cho người mua C.I.F & I Cost, insurance, freight and interest
Giá trị VAL Value
Giá trị hạch toán B/V Book value
Giám định viên kế toán C.P.A. Certified public accountant (us)
Giờ GMT G.M.T Greenwich mean time
Giờ địa phương LMT Local mean time
Giờ tàu đến ARR. Arrive
Gói PK Pack
Gộp; toàn bộ GR Gross
Hàng loại xấu GBO Goods in bad order
Hạng nhẩt (tàu đăng ký ở hãng bao hiểm Lloyd’s ) A1 First-class (ship in lloyd’s register)
Hàng hóa MDSE Merchandise
Hàng vận chuyến, gửi đi SHIPT Shipment
Hệ số điều chỉnh nhiên liệu BAF Bunker adjustment factor
Hệ thống đo lường trong lượng Anh Mỹ AVDP Avoir-du-poids
Hết hàng tồn kho O/S Out of stock
Hiện thời CURR.; CURRT Current
Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế IATA International air transport association
Hiệp định chung về thuế quan và mậu dịch GATT General agreement on tariffs and trade
Hình thức cho thuê, bán trả góp HP Hire-purchase
Hội luật sư quốc tế IBA International bar association
Hội nghị LHQ về Thương mại và Phát triến UNCTAD Un conference on trade and development
Hội đồng Kinh tế – Xã hội ECOSOC Economic and social council
Hội đồng Kinh tế Châu Âu ECE Economic commission for europe
Hội đồng Lương thực Thế giới WFC World food council
Hội đồng Tương trợ Kinh tế CMEA Council for mutual economic assistance
Hối phiếu DFT Draft
Hối phiếu hoàn hảo DFT/C Clean draft
Hối phiếu ngoại quốc FBE Foreign bill of exchange
Hối phiếu phải trả B.P Bills payable
Hối phiếu sẽ thu BR Bills receivable
Hối phiếu thương mại B/E, B/E Bill of exchange
Hối phiếu trả ngay sau khi xuất trình S/D Sight draft
Hộỉ, hiệp hội ASSN, ASSOC Association
Hoãn DEF Deferred
Hộp, thùng BX Box
Hợp đồng CONTR Contract
Hợp đồng bảo hiểm hàng hái M.I.P Marine insurance policy
Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ L.I.P. Life insurance policy
Hợp đồng thuê tàu C/P Charter-party
Hợp tác xã CO-OP Co-operative
Hòm thư POX Post office box
Hữu hạn (công ty) LTD Limited
Hóa đơn INV Invoice
Hóa đơn thanh toán B/P Bill of payment
Kế cả tiền lãi cố phẩn CD; CUM DIV Cum dividend
Kế cả tổn thất riêng (bảo hiểm) WA; WPA With particular average
Kế toán lrưỏ*ng CA Chief accountant
Khi xuất trình (thanh toán hối phiêu, séc, L/C) A/S At sight
Kho hàng WHS; WHSE Warehouse
Khối CU Cubic
Khối thị trường chung Châu Âu EEC European economic community
Không WT Without
Không bán NFS Not for sale
Không chấp thuận N/A Non-acceptance
Không chính thức NO Non official
Không có giá trị thương mại NCV; N.C.V. No commercial value
Không có quĩ NP No fund
Khổng có sẵn N.A. Not available
Không có tài khoản N/A No account
Không ghi thời hạn ND No date
Không hại đến WP Without prejudice
Không đề ngày tháng S.D Sans date (no date)
Không được chỉ định nơi nào khác N.E.S Not elsewhere specified
Không được quyền N/A Not authorized
Không được sửa chữa UNCOR Uncorrected
Không được tăng giá hợp đồng NOIICP No increase in contract price
Không thông báo N/A No advice
Không tiền bảo chứng I/F; N/F; N/S Insufficient funds; no funds;

Not sufficient (funds)

Không tính lãi XI; X IN Ex interest
Không tính đến lời của cổ phần XD Ex dividend
Không tính trên phần lãi trái phiếu XC Ex coupon
Không vận đơn A.W.B Airway bill
Khoản phải trả A.P Accounts payable
Khoản sẽ thu A.R. Accounts receivable
Kiện hàng BL Bale
Kỹ sư xây dưng C.E Civil engineer
Ký hậu; ký ở mặt sau END Endorsement
Lệ phí, tiền phải trả CHG Charge
Lệnh chuyển ngân S/O Standing order
Lệnh kiểm tra I/O Inspecting order
Lệnh đợi WO Waiting order
Lệnh phiếu PN Promissory note
Liên hiệp Công đoàn Thế giới WFTU World federation of trade union
Liên doàn Lao động Hoa Kỳ A.F.L. American federation of labor
Linh tinh MISE Miscellaneous
Lít Anh (= 1,135 lít) QT Quart
Loại mới; đời mới NS New series
Lợi tức REV Revenue
Lời chú thích NB Nota bene
Lời và lỗ P/L; P&L Profit and loss
Lượng hao ULL Ullage
Lượng; số lượng; số tiền AMT Amount
Lương và chi phí S & E Salaries and expenses
Luật sư Kinh doanh Quốc tế IBL International business lawyer
Mẫu mới NP New pattern
Mặt hàng tốt AGB A good brand
Mang sang (kế toán) B/F; B.F; BF; B/O;

C/F

Brought forward; brought over; carried forward
Mang xuống (kế toán) B/D; B.D;

C/D

Brought down;

Carried down

Mã lực HP Horse-power
Mau lẹ; ngay; gấp PPT Prompt
Miễn bắt giữ và tịch thu FC & S Free of capture and seizure
Miễn bồi thường mọi tổn thất F.A.A Free of all average
Miễn bồi thường thiệt hại FOD Free of damage
Miễn bồi thường tổn thất chung FGA Free of general average
Miễn bồi thường tổn thất riêng FPA Free of particular average
Miễn cước phí FCO Franco
Miễn phí F.O.C;

WC

Free of charge;

Without charge

Miễn phí bốc dỡ FD;

FIO

Free discharge;

Free in and out

Mỗi P Per
Mỗi năm PA Per annum
Một trăm CENT A hundred
Mọi rủi ro (bảo hiểm) A/R; A/R All risks (insurance)
Mở tài khoản OA Open an account
Mua BT, BGHT Bought
Năm YR; YRS Year; years
Nếu thòi tiết cho phép WP, WP Weather permitting
Ngân hàng BK Bank
Ngân hàng Anh quốc B. OF E Bank of england
Ngân hàng Phát triển Châu Á ADB Asian development bank
Ngân hàng Phát triển và Tái thiết Quốc tế IBRAD; LBRD International bank for reconstruction and  development
Ngân hàng thế giới WB World bank
Ngân hàng tiết kiệm SB Savings bank
Ngày làm việc WD Working day
Nghiên cứu và phát triển R & D Research and development
Nghĩa là; tức là VIZ; I.E Videlicet (namely); id est
Ngoại hối FX Foreign exchange
Ngoại tệ FC Foreign currency
Ngoại trừ, trừ ra EXCL Exclude
Ngoài trách nhiệm của chúng tôi WOR Without our responsibility
Ngược lại V. Versus (against)
Người bán S Sellers
Người bảo lãnh cho việc phát hành cổ phẩn U/W Underwriter
Người có chức hơn, người lớn tuổi hơn SENR Senior
Người đại diện, đại biểu DEL Delegate
Người sản xuất; người chế tạo MFR Manufacturer
Nhân viên kiểm hóa SURV Surveyor
Nhập sau, xuất trước LIFO Last in, first out
Nhập trước, xuất trước FIFO First in, first out
Nhật ký (kế toán) J Journal
Nhất trí NEM.CON. Nemine contradicente (unanimously)
Nhãn hiệu thương mại T.M Trade mark
Nhãn hiệu thương mại đã đăng ký RTM Registered trade mark
Nhãn hiệu thương mại tốt GMB Good merchantable brand
Như sau AF As follows
Như trên; cùng một loại DO Ditto
Những ngày sau khi giao hàng DD Days after delivery
Những ngày sau kỳ hạn DD Days after date
Nội dung CONT. Contents
Nổi tiếng WK Well-known
Ông; ngài (viết ở sau tên họ) ESQ Esquire
Pao (453,593g) LB Pound
Phẩm chất thương mại tốt GMQ Good merchantable quality
Phân loại; chia loại ASST Assorted
Phân tích phí tổn — lợi nhuận CBA Cost benefit analysis
Phần trăm PC Per cent
Phí (bảo hiểm) PM. Premium
Phiếu giao hàng; lệnh giao hàng D/O Delivery order
Phiếu lưu kho cảng D/W Dock warrant
Phiếu đặt hàng O. Order
Phiếu nhập kho W/R Warehouse receipt
Phố; đường ST Street
Phó chủ tịch VP Vice president
Phụ cấp sản phẩm PA Product allowance
Quá trưa; chiều; tối P.M Post-meridiem
Quản lý; quản trị ADMIN Administration
Quảng cáo AD Advertisement
Qui cách hàng S Specifications
Quy chế nước được ưu đãi nhất M.F.N. STATUS Most favored nation status
Quyền lựa chọn của người mua B.O Buyer’s option
Quyền rút tiền đặc biệt SDR Special drawing rights
Quyền ủy nhiệm P/A Power of attorney
Quỹ Quốc tế Phát triển Nông nghiệp IFAD International fund for agricultural development
Quỹ tiền mặt dự phòng P/C Petty cash
Quỹ Tiền tệ Quốc tế IMF International monetary fund
Quý ông MESSRS. Messieurs
Rủi ro chiến tranh (bảo hiểm) W.R. War risk
Rủi ro do người sở hữu gánh chịu O.R. Owner’s risk
Rủi ro tại cảng P.R. Port risk
Sao chép, phóng hình FAC; FACS Facsimile
Sau khi xuất trinh A/S After sight
Sau kỳ hạn; đáo hạn kể từ ngày A.D; A/D After dale
Sản phẩm; sản lượng PROD Produce
Séc CHQ Cheque
Số NO, NO Number
Sổ cái (kế toán) LED Ledger
Sổ ghi kỳ hạn các thưởng phiếu, sổ hối phiếu B.B Bill-book
Sổ hóa đơn IB Invoice
Sổ kho W.B Warehouse book
Số loại theo tiêu chuẩn quốc tế ISSN International standard serial nunber
Số lượng QTY Quantity
Số lượng lớn BLK Bulk
Sổ thu chi; sổ tiền mặt C.B Cash book
Số thu nhập; tiền lời PRO Proceed
Sổ tiền mặt, sổ quĩ CB Cask book
Sự hao hành WARR Warranty
Sư hốc hàng; hàng chở (trên xe, tàu …) LDG Loading
Sự bội chi, giấy báo thấu chi O/D Overdraft
Sự cân bằng; số dư BAL Balance
Sự chuyển đổi (hối phiếu chứng khoán … ) CONV Conversion
Sự giao hàng D/Y Delivery
Sự giao hàng trễ hạn DD Delayed delivery
Sự lưa chọn của người bán S.O Seller’s option
Sự đóng gói PKG Package
Sự ưu dãi PREF Preference
Sự phân tích giá PA Price analysis
Sự quản lý sản phẩm và kiểm tra hợp đồng PACC Products administration and contract control
Sự quyết toán SET Settlement
Sự sản xuất; sự chế tạo MFG Manufacturing
Sự tham chiếu REF Reference
Sự thanh lý LIQ Liquidation
Sự thanh toán PT Payment
Sự tổn thất riêng PA; P.A; P.A. Particular average
Sở thuế vụ I.R. Inland revenue
Tấn TN; TNS Ton;tons
Tấn / giờ TPH Tons per hour
Tấn/ngày TPD Tons per day
Tấn Anh (1.016kg) L.T; L.TN Long ton
Tấn Mỹ (907,185kg) SH.TN Short ton
Tấn đăng ký T.R Ton registered
Tăng cường vốn CONSOL. Consolidated
Tạ (tạ Anh = 50,802kg, tạ Mỹ = 52,359kg) CWT Hundred weight
Tài khoản A/C; ACC; ACCT Account
Tài khoản cá nhân P/A Private account
Tài khoản của A/O Account of
Tài khoản của tôi MA My account
Tài khoản hợp nhất, cùng chia phần lãi J/A Joint account
Tài khoản ký thác D/A; D.A. Deposit account
Tài khoản đã thanh toán A/P Account paid
Tài khoản vãng lai A/C; A/C Account current
Tài khoản liên danh; tài khoản đứng tên chung J/A Joint account
Tàu chạy hơi nước SS; S/S; S.S; S/S Steamship
Tàu hàng tốc hành G.V. Grande vitesse (fast goods train)
Tàu đi… giờ DEP. Departs
Tá (12) DOZ Dozen
Tái bút PS Postscript
Thạc sĩ Khoa học M.SC.; MS (US) Master of science
Thạc sĩ văn chương MA.; AM (US) Master of arts
Tham chiếu RE With reference to; relating to
Thành hai bản, gấp đôi DUP Duplicate
Tháng MO(S) Month(s)
Tháng đáo hạn M/D Months after date
Tháng trước ULT; ULTO Ultimo
Thay mặt (cho ai) O/A On account (of)
Thế chấp MORTG Mortgage
Thể tích VOL Volume
Theo giá AD VAL Ad valorem
Theo lệnh của … O/O Order of
Theo quyền được ủy nhiệm; thừa lệnh P.P; P.PR; PER PRO. Per procurationem
Theo sau đây FOLG Following
Theo yêu cầu; khi yêu cầu O/D; O/D On demand
Thi hành, chấp hành EXEC Executive
Thí dụ E.G. Exempli gratia (for example)
Thiếu, chưa đầy đủ INC Incomplete
Thư bảo dảm LG Letter of guarantee
Thư ký SEC. Secretary
Thị trường chứng khoán S.E; ST. EX Stock exchange
Thông qua APPRO Approval
Thừa nhận; chứng nhận; ký nhận ACK Acknowledge
Thời hạn thanh toán PP Pay period
Thời hạn; kỳ hạn; ngày trả tiền FWD Forward
Thương vụ; giao dịch TRANS Transaction
Thuế TX Lax
Thuế trị giá gia tăng V.A.T. Value added tax
Thùng BAR; BBL Barrel
Thùng chứa khoảng 80 lít KILD Kilderkin
Thùng/ngày BBLS/D Barrels per day
Thủ kho hai quan WK Warehouse keeper
Thủ tục PRO Procedure
Tích lũy CUM Cumulative
Tiền hoa hồng COMM Commission
Tiền lãi cổ phẩn DIV Dividend
Tiền lời INT Interest
Tiến sĩ (triết học) PH.D. Doctor of philosophy
Tiền trả trước C.I. A Cash in advance
Tiếp liệu cụ thể VS Visible supply
Tiếp tục CONTD Continued
Tiêu chuẩn STD. Standard
Tiêu thụ nhiên liệu tính trên dậm M.P.G.; M.P.G Miles per gallon
Tín dụng CR Credit
Tín dụng thư L/C Letter of credit
Tính quá đáng O/C Overcharge
Tính từ lúc xuất xưởng; giao tại xưởng X-ML; X-MLL Ex mill
Tư cách pháp nhân; (công ty) trách nhiệm hữu hạn (Mỹ) INC; INCORP Incorporated
Tổ chức các nước Xuất khẩu Dầu mỏ OPEC Organization of petroleum exporting countries
Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế ICAO International civil aviation organization
Tổ chức hợp tác Kinh tế và Phát triển O.E.C.D. Organization for economic cooperation and development
Tổ chức Lao động Quốc tế I.L.O. International labour organization
Tổ chức LHQ về Lương thực và Nông nghiệp FAO Food and agriculture organization of the un
Tổ chức LHQ về Phát triển Công nghiệp UNIDO Un industrial development organization
Tổ chức Thương mại Quốc tế ITO International trade organization
Tốc độ chữ trên mỗi phút W.P.M. Words per minute
Tối đa MAX Maximum
Tối thiếu MIN Minimum
Tốn thất chung G.A; G.A. General average
Tốn thất toàn bộ T.L; T.L Total loss
Tổn thất từng phần PL Partial loss
Tổng cục bưu diện G.P.O. General post office
Tổng giám đốc G.M. General manager
Tổng hành dinh; bộ chỉ huy H.Q.; H.Q. Headquarters
Tổng sản phẩm quốc gia GNP Gross national product
Tổng thu nhập quốc dân GNI Gross national income
Tốt cho tơi khi bị hủy bỏ GTC Good till cancelled
Tốt lắm V-G- Very good
Từ … ngày khi xuất trình A/S After sight
Từ … tháng xuất trình M/S Months after sight
Tờ, trang (sổ nhật ký) FOL Folio
Tương đương EQUIT Equivalent
Trang P Page
Trả khi hoàn lại POR Pay on return
Trả lại người lĩnh séc (trường hợp ngân hàng chưa thanh toán) R/D Refer to drawer
Trả lại; gửi lại RETD Returned
Trả tiền khi đặt hàng C.W.O.; C.W.O. Cash with order
Trả tiền khi giao hàng C.O.D Cash on delivery
Trả tiền khi xếp hàng xuống tàu C.O.S. Cash on shipment
Trả tiền để nhận chứng từ CAD; C.A.D. Cash against documents
Trá tiền ngay SPT Spot
Trả tiền ngay khi nhận hàng CH.FWD Charges forward
Trả tiền trước khi giao hàng C.B.D Cash before delivery
Trách nhiệm hữu hạn LTD.; LTD Limited (liability)
Trái chủ CR Creditor
Trái khoán; giấy nợ DEB Debenture
Trái phiếu mới NB New bond
Trưa AFTN Afternoon
Trợ lý ASST Assistant
Trọng lượng WT;WGT Weight
Trọng lượng bì T/WT Tare weight
Trọng lượng cả bì GR.WT Gross weight
Trọng lượng thực A/W Actual weight
Trọng lượng thương mại C/W Commercial weight
Trọng lượng tịnh N.WT Net weight
Trọng tải REF Referee
Trừ EXC. Except
Trừ ngày lễ và chủ nhật S & H.EX Sundays and holidays excepted
Trừ điều khoản trái ngược ở điểm này E.O.H.P Except otherwise herein provided
Trừ sai nhầm và thiếu sót E & OE Errors and omissions excepted
Trừ sai sót E.E. Errors excepted
Trưởng phòng đối ngoại P.R.O. Public relations officer
Trụ sở chính; Văn phòng chính HO Head office
Trung tâm Chuyển giao Công nghệ Châu Á – TBD APCTT Asian and pacific centre lor transfer of technology
Trung tâm Chuyến giao Công nghệ của Khu vực RCTT Regional centre for transfer of technology
Trung tâm Phát triển Châu Á – TBD APDC Asian and pacific development centre
Trung tâm Phát triển Nông thôn toàn diện CA-TBD CIRDAP Centre on integrated rural development for asia and the pacific
Tuần lễ WK. Week
Tùy ý, tùy nghi AD LIB Ad libitum (according to pleasure)
Tỷ suất ngân hàng BR Bank rate
Ủy ban Kinh tế Châu Âu ECE Economic commission for europe (un agency)
Ủy ban Kinh tế Châu Mỹ La tinh và Tây Ấn ECLAC Economic commission for latin america and the caribbean (un agency)
Ủy ban Kinh  tế Châu Phi ECA Economic commission for africa (un agency)
Ủy ban Kinh tế Xã hội Châu Á và TBD ESCAP Economic and social commission for asia and pacific (un agency)
Ủy ban Kinh tế ‘Tây Á ECWA Economic commission for western asia (un agency)
Uy ban Mậu dịch Liên bang F.T.C. Federal trade commission (u.s)
Vận đơn B/L Bill of lading
Văn kiện thành lập công ty M/A Memorandum of association
Văn phòng chi nhánh B.O Branch office
Văn phòng, cục, vụ, ty BU Bureau
Vắng ABS Absent
Và cái sau đây ET SEQ.;

ET SQQ.

Et sequens; et sequentes;

Sequentia (and the following)

Và một nơi nào khác ET AL. Et alibi (and else where)
Vào khoảng CA Circa (about)
Vào tháng sau PROX Proximo (of the next month)
Về hưu RETD Retired
Về vấn đề; đối với vấn đề RE In regard to
Viện Công nghệ Châu Á AIT Asian institute of technology
Vốn CAP. Capital
Vốn danh định NOM-CAP Nominal capital
Vòng giây RPS Revolutions per second
Vòng phùt RPM Revolutions per minute
Với các loại hàng hóa khác WOG With other goods
Với rủi ro của công ty vận chuyến C/R; C.R. At company’s risk
Với tổn thất WA With average
Xấp xỉ; gần đúng APP. Approximate
Xe đầy, toa đầy (hàng hóa) C.L Car load
Xem V.; VID Vide; see
Xentimet khối CC Cubic centimetre(s)
Xin giở/ lật PTO, PTO Please turn over
Xin trá lời RSVP Repondez s’il vous plait (please reply)
Xứ lý thông tin bằng kỹ thuật điện tử EDP; E.D.P Electronic data processing
Yếu nhân VIP Very important person

Xem thêm phần Để học tiếng trung dễ dàng hơn để nâng cao kỹ năng dịch thuật

hoặc tham khảo dịch vụ dịch thuật tại Huế của chúng tôi nếu quý khách cần sử dụng dịch vụ dịch thuật