Từ vựng tiếng Anh sử dụng trong quân đội

Bộ tổng tham mưu: General Staff
Tướng /Đại tướng : General
Thượng tướng : Lieutenant-General / Three Star General
Trung tướng : Major- General
Thiếu tướng : Brigadier
Thống chế : Marshal
Đại tá : Colonel
Thượng tá : Senior Lieutenant colonel
Trung tá : Lieutenant colonel
Thiếu tá : Major
Đại úy : Captain
Thượng úy : Senior Lieutenant
Trung úy : First Lieutenant
Thiếu úy : Second Lieutenant
Hạ sĩ quan :Non- commissioned officer
Binh nhì ,lính trơn :Private
Đặc công : Commando
Trung sĩ :Sergeant
Hạ sĩ (cai) :Corporal
Tiểu đội trưởng :Squad leader/commander
Tư lệnh quân đoàn : Corps commander
Lính nhà nghề :Career
Quân đoàn : Corps
Sư đoàn : Division
Lữ đoàn :Brigade
Trung đoàn :Regiment
Tiểu đoàn :Battalion
Đại đội : Company
Trung đội :Platoon
Tiểu đội : Squad
Đơn vị đặc nhiệm :Task force
Quân số :Military manpower

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh dịch Báo Cáo tài chính

Nếu có nhu cầu dịch thuật, vui lòng liên hệ văn phòng Dịch thuật Hải Phòng của chúng tôi